Tỷ giá BIDV hôm nay 16/12: Các đồng ngoại tệ đồng loạt giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 17/12
Khảo sát vào lúc 9h35 hôm nay ngày 16/12 cho thấy, các đồng ngoại tệ đều đang có xu hướng giảm, ngoại trừ tỷ giá BIDV của đồng đô la Hong Kong, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 23.385 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 23.665 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, cùng giảm 5 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay giảm 517 đồng (mua tiền mặt), giảm 521 đồng (mua chuyển khoản) và giảm 549 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 28.069 VND/GBP, 28.238 VND/GBP và 29.278 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 167,22 VND/JPY, 168,23 VND/JPY và 175,78 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt giảm 2,69 đồng, 2,71 đồng và 2,86 đồng.
Tỷ giá euro lần lượt giảm 74 đồng, 75 đồng và 85 đồng xuống mức 24.562 VND/EUR với chiều mua tiền mặt, 24.628 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản và 25.693 VND/EUR với chiều bán ra.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang ổn định ở mức 2.962 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.983 VND/HKD và chiều bán ra là 3.067 VND/HKD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h35, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 24.838 VND/CHF và chiều bán ra là 25.763 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 633,67 VND/THB và chiều bán ra là 698,67 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 15.417 VND/AUD và chiều bán ra là 16.024 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 16.872 VND/CAD và chiều bán ra là 17.503 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 16.957 VND/SGD và chiều bán ra là 17.559 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.675 VND/NZD và chiều bán ra là 15.112 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 16,07 VND/KRW và chiều bán ra là 18,81 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 691,20 VND/TWD và chiều bán ra là 785,84 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 4.974,91 VND/MYR và chiều bán ra là 5.467,05 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 16/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.385 |
23.385 |
23.665 |
-5 |
-5 |
-5 |
GBP |
Bảng Anh |
28.069 |
28.238 |
29.278 |
-517 |
-521 |
-549 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.962 |
2.983 |
3.067 |
0 |
0 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.838 |
24.988 |
25.763 |
-81 |
-81 |
-84 |
JPY |
Yên Nhật |
167,220 |
168,230 |
175,780 |
-2,69 |
-2,71 |
-2,86 |
THB |
Baht Thái Lan |
633,670 |
640,070 |
698,670 |
-8,91 |
-9,00 |
-9,84 |
AUD |
Dollar Australia |
15.417 |
15.510 |
16.024 |
-367 |
-369 |
-379 |
CAD |
Dollar Canada |
16.872 |
16.974 |
17.503 |
-121 |
-122 |
-125 |
SGD |
Dollar Singapore |
16.957 |
17.059 |
17.559 |
-134 |
-135 |
-143 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.675 |
14.763 |
15.112 |
-248 |
-250 |
-258 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,070 |
17,750 |
18,810 |
-0,15 |
-0,17 |
-0,17 |
EUR |
Euro |
24.562 |
24.628 |
25.693 |
-74 |
-75 |
-85 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
691,200 |
- |
785,840 |
-5,54 |
- |
-5,26 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.974,910 |
- |
5.467,050 |
-26 |
- |
-28 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h35. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.