Tỷ giá BIDV hôm nay 17/12: Đồng loạt tăng trong phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 19/12
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, tỷ giá BIDV của tất cả các đồng ngoại tệ đều được điều chỉnh tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 23.440 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 23.440 VND/USD và chiều bán ra là 23.720 VND/USD, cùng tăng 55 đồng.
Tỷ giá bảng Anh lần lượt tăng 124 đồng, 125 đồng và 124 đồng lên mức 28.193 VND/GBP, 28.363 VND/GBP và 29.402 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 2.969 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.990 VND/HKD và chiều bán ra là 3.074 VND/HKD, sau khi tăng 7 đồng.
Tỷ giá yen Nhật ghi nhận tăng 0,81 đồng lên 168,03 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và 169,04 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 176,63 VND/JPY, tăng 0,85 đồng.
Tỷ giá euro của chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tăng lần lượt 94 đồng, 95 đồng và 104 đồng tương ứng với 24.656 VND/EUR, 24.723 VND/EUR và 25.797 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 24.921 - 25.848 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 638,79 - 704,11 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15.474 - 16.081VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16.933 - 17.569 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.034 - 17.638 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 14.748 - 15.195 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,17 - 18,93 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 693,14 - 787 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 4.986,61 - 5.473,56 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 17/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.440 | 23.440 | 23.720 | 55 | 55 | 55 |
GBP | Bảng Anh | 28.193 | 28.363 | 29.402 | 124 | 125 | 124 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.969 | 2.990 | 3.074 | 7 | 7 | 7 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.921 | 25.071 | 25.848 | 83 | 83 | 85 |
JPY | Yên Nhật | 168,030 | 169,040 | 176,630 | 0,81 | 0,81 | 0,85 |
THB | Baht Thái Lan | 638,790 | 645,250 | 704,110 | 5,12 | 5,18 | 5,44 |
AUD | Dollar Australia | 15.474 | 15.568 | 16.081 | 57 | 58 | 57 |
CAD | Dollar Canada | 16.933 | 17.035 | 17.569 | 61 | 61 | 66 |
SGD | Dollar Singapore | 17.034 | 17.137 | 17.638 | 77 | 78 | 79 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.748 | 14.838 | 15.195 | 73 | 75 | 83 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,170 | - | 18,930 | 0,10 | - | 0,12 |
EUR | Euro | 24.656 | 24.723 | 25.797 | 94 | 95 | 104 |
TWD | Dollar Đài Loan | 693,140 | - | 787,000 | 1,94 | - | 1,16 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.986,610 | - | 5.473,560 | 12 | - | 7 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.