Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 17/12: USD cùng nhiều ngoại tệ tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h35 ngày 17/12: Đồng đô la Mỹ cùng nhiều ngoại tệ khác đã có dấu hiệu tăng giá trở lại, có thể kể đến như đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore…
Trong khi đó vẫn có một số đồng tiền tệ khác giảm giá tại VCB như: Đô la Úc, bảng Anh, krone Na Uy, rúp Nga và krona Thụy Điển.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 19/12: USD cùng nhiều ngoại tệ tăng giá 19/12/2022 - 09:25
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận trong sáng nay là 23.410 VND/USD (mua vào) - 23.720 VND/USD (bán ra), tăng thêm 40 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 24.440,31 EUR/VND - 25.808,64 EUR/VND, tăng 43,79 - 46,17 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.909,46 VND/GBP - bán ra là 29.099,32 VND/GBP, giảm 71,88 - 75,03 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua vào - bán ra tăng 7,19 - 7,49 đồng, nâng giá giao dịch lên mức 3.314,07 VND/CNY - 3.455,88 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng 1,04 - 1,10 đồng so với hôm qua. Giá mua - bán ghi nhận lần lượt là 167,48 VND/JPY - 177,30 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng trở lại 0,05 - 0,06 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Theo đó giá mua - bán won tương ứng là 15,58 VND/KRW - 18,98 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.374,56 VND/AUD, giảm 8,30 đồng - ở chiều bán ra là 16.030,02 VND/AUD giảm 8,70 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 596,48 VND/THB - ở chiều bán ra là 688,22 VND/THB, tăng 3,56 - 4,11 đồng so với trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.374,56 |
15.529,86 |
16.030,02 |
-8,30 |
-8,38 |
-8,70 |
Đô la Canada |
CAD |
16.825,09 |
16.995,04 |
17.542,39 |
8,87 |
8,96 |
9,20 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.786,65 |
25.037,02 |
25.843,37 |
39,41 |
39,81 |
41,02 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.314,07 |
3.347,55 |
3.455,88 |
7,19 |
7,27 |
7,49 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.310,89 |
3.438,09 |
- |
5,39 |
5,58 |
Euro |
EUR |
24.440,31 |
24.687,18 |
25.808,64 |
43,79 |
44,23 |
46,17 |
Bảng Anh |
GBP |
27.909,46 |
28.191,38 |
29.099,32 |
-71,88 |
-72,60 |
-75,03 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.953,58 |
2.983,41 |
3.079,49 |
3,92 |
3,95 |
4,07 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
283,79 |
295,17 |
- |
0,50 |
0,52 |
Yen Nhật |
JPY |
167,48 |
169,17 |
177,30 |
1,04 |
1,05 |
1,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,58 |
17,31 |
18,98 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.664,41 |
79.739,02 |
- |
80,22 |
83,20 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.279,93 |
5.395,74 |
- |
7,77 |
7,92 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.340,91 |
2.440,60 |
- |
-1,20 |
-1,26 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
348,55 |
385,90 |
- |
-3,37 |
-3,73 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.252,29 |
6.503,03 |
- |
9,46 |
9,81 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.230,64 |
2.325,63 |
- |
-2,75 |
-2,87 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.931,70 |
17.102,73 |
17.653,54 |
34,97 |
35,33 |
36,41 |
Baht Thái |
THB |
596,48 |
662,76 |
688,22 |
3,56 |
3,96 |
4,11 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.410 |
23.440 |
23.720 |
40 |
40 |
40 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.