Tỷ giá BIDV hôm nay 21/12: Các đồng ngoại tệ tăng giảm trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 22/12
Vào lúc 9h10 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận tăng giảm không đồng nhất với các đồng ngoại tệ hiện đang được giao dịch tại ngân hàng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h10 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở cùng mức 23.605 VND/USD và chiều bán ra là 23.885 VND/USD sau khi cùng giảm 40 đồng.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 2.984 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.005 VND/HKD và chiều bán ra là 3.090 VND/HKD, cùng giảm 9 đồng.
Ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro giảm 5 đồng cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản xuống mức 24.734 VND/EUR, 24.801 VND/EUR. Cùng lúc đó, chiều bán ra giảm 12 đồng xuống còn 25.871 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt tăng 4 đồng và 3 đồng lên mức 28.273 VND/GBP và 28.443 VND/GBP. Trong khi đó, tỷ giá bán ra giảm 10 đồng xuống 29.483 VND/GBP.
Trong khi đó, sau khi tăng lần lượt 6,24 đồng, 6,27 đồng và 6,59 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra tương ứng là 175,46 VND/JPY, 176,52 VND/JPY và 184,46 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.048 VND/CHF và chiều bán ra là 25.977 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 646,62 VND/THB và chiều bán ra là 712,88 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.511 VND/AUD và chiều bán ra là 16.118 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.069 VND/CAD và chiều bán ra là 17.708 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.193 VND/SGD và chiều bán ra là 17.806 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.754 VND/NZD và chiều bán ra là 15.195 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,5 VND/KRW và chiều bán ra là 19,31 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 698,86 VND/TWD và chiều bán ra là 793,94 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.007,01 VND/MYR và chiều bán ra là 5.497,96 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 21/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.605 |
23.605 |
23.885 |
-40 |
-40 |
-40 |
GBP |
Bảng Anh |
28.273 |
28.443 |
29.483 |
4 |
3 |
-10 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.984 |
3.005 |
3.090 |
-9 |
-9 |
-9 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.048 |
25.199 |
25.977 |
17 |
17 |
15 |
JPY |
Yên Nhật |
175,460 |
176,520 |
184,460 |
6,24 |
6,27 |
6,59 |
THB |
Baht Thái Lan |
646,620 |
653,150 |
712,880 |
2,98 |
3,00 |
3,50 |
AUD |
Dollar Australia |
15.511 |
15.605 |
16.118 |
-45 |
-45 |
-46 |
CAD |
Dollar Canada |
17.069 |
17.172 |
17.708 |
6 |
6 |
10 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.193 |
17.297 |
17.806 |
38 |
38 |
40 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.754 |
14.843 |
15.195 |
-53 |
-54 |
-54 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,500 |
18,230 |
19,310 |
0,13 |
0,14 |
0,15 |
EUR |
Euro |
24.734 |
24.801 |
25.871 |
-5 |
-5 |
-12 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
698,860 |
- |
793,940 |
0,74 |
- |
0,86 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.007,010 |
- |
5.497,960 |
-10 |
- |
-10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.