Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/12: Hàng loạt đồng tiền tệ quay đầu giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h05 ngày 22/12, Vietcombank điều chỉnh tăng giá mua - bán của ba đồng tiền tệ gồm đô la Úc, won Hàn Quốc và krone Na Uy.
Trong khi đó có nhiều ngoại tệ khác cùng ghi nhận giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay như: USD, bảng Anh, euro, nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Canada, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 23/12: Hầu hết ngoại tệ giảm giá 23/12/2022 - 08:25
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đảo chiều giảm 20 đồng so với hôm qua tại cả hai chiều giao dịch. Theo đó giá mua vào - bán ra USD lần lượt là 23.560 VND/USD - 23.870 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh giảm 61,12 - 64,49 đồng so với hôm qua. Ghi nhận giá ở chiều mua vào là 24.521,93 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.894,55 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.936,87 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.127,58 VND/GBP, đảo chiều giảm mạnh 262,22 - 273,33 đồng trong phiên sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ghi nhận lần lượt ở chiều mua vào - bán ra là 3.329,11 VND/CNY - 3.471,52 VND/CNY, quay đầu giảm trở lại 14,27 - 14,87 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) sau phiên tăng mạnh trong sáng qua thì hôm nay đã được điều chỉnh giảm 1,22 - 1,29 đồng ở mỗi chiều mua - bán. Theo đó giá giao dịch tương ứng của đồng tiền tệ này là 174,47 VND/JPY - 184,70 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,05 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,56 VND/KRW, vẫn theo đà tăng 0,08 - 0,11 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận mức tăng 52,12 đồng ở chiều mua vào và 54,37 đồng ở chiều bán ra. Giá mua - bán đô la Úc tại VCB hiện tại là 15.530,25 VND/AUD - 16.192,17 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) tại chiều mua vào - bán ra lần lượt là 605,30 VND/THB - 698,39 VND/THB, giảm nhẹ 0,77 - 0,88 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.530,25 |
15.687,12 |
16.192,17 |
52,12 |
52,64 |
54,37 |
Đô la Canada |
CAD |
16.991,92 |
17.163,56 |
17.716,15 |
-29,01 |
-29,30 |
-30,20 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.968,70 |
25.220,91 |
26.032,90 |
-18,10 |
-18,29 |
-18,82 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.329,11 |
3.362,73 |
3.471,52 |
-14,27 |
-14,42 |
-14,87 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.322,22 |
3.449,82 |
- |
-7,24 |
-7,52 |
Euro |
EUR |
24.521,93 |
24.769,62 |
25.894,55 |
-61,12 |
-61,74 |
-64,49 |
Bảng Anh |
GBP |
27.936,87 |
28.219,06 |
29.127,58 |
-262,22 |
-264,87 |
-273,33 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.967,42 |
2.997,40 |
3.093,90 |
-5,44 |
-5,48 |
-5,66 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,51 |
296,95 |
- |
-1,33 |
-1,39 |
Yen Nhật |
JPY |
174,47 |
176,23 |
184,70 |
-1,22 |
-1,23 |
-1,29 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,05 |
17,83 |
19,56 |
0,08 |
0,09 |
0,11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.253,26 |
80.350,63 |
- |
-173,59 |
-180,37 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.296,76 |
5.412,88 |
- |
-3,12 |
-3,17 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.366,18 |
2.466,91 |
- |
9,36 |
9,76 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
324,91 |
359,71 |
- |
-0,41 |
-0,46 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.293,26 |
6.545,58 |
- |
-7,97 |
-8,27 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.232,36 |
2.327,39 |
- |
-1,02 |
-1,07 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.129,11 |
17.302,13 |
17.859,18 |
-12,78 |
-12,91 |
-13,29 |
Baht Thái |
THB |
605,30 |
672,56 |
698,39 |
-0,77 |
-0,85 |
-0,88 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.560 |
23.590 |
23.870 |
-20 |
-20 |
-20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.