Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 23/12: Hầu hết ngoại tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h00 ngày 23/12, Vietcombank điều chỉnh tăng giá mua - bán đối với duy nhất đồng rúp Nga.
Trong khi đó hầu hết ngoại tệ khác cùng ghi nhận giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay như: USD, bảng Anh, euro, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ,, rúp Nga, đô la Singapore, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/12: Yen nhật, nhân dân tệ, đô la Úc giảm giá 24/12/2022 - 08:13
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp đà giảm 70 đồng tại cả hai chiều giao dịch. Theo đó giá mua vào - bán ra USD lần lượt là 23.490 VND/USD - 23.800 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận giá ở chiều mua vào là 24.426,48 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.793,89 EUR/VND, giảm 95,45 - 100,66 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.739,13 VND/GBP - ở chiều bán ra là 28.921,56 VND/GBP, giảm mạnh 197,74 - 206,02 đồng trong khảo sát sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ghi nhận lần lượt ở chiều mua vào - bán ra là 3.318,38 VND/CNY - 3.460,35 VND/CNY, giảm thêm 10,73 - 11,17 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đang được giao dịch mua vào - bán ra với giá 173,74 VND/JPY - 183,93 VND/JPY, giảm 0,73 - 0,77 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,94 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,42 VND/KRW, giảm 0,11 - 0,14 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận mức giảm 158,81 đồng ở chiều mua vào và 165,50 đồng ở chiều bán ra. Giá mua - bán đô la Úc tại VCB hiện tại là 15.371,44 VND/AUD - 16.026,67 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) tại chiều mua vào - bán ra lần lượt là 599,54 VND/THB - 691,74 VND/THB, giảm 5,76 - 6,65 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.371,44 |
15.526,70 |
16.026,67 |
-158,81 |
-160,42 |
-165,50 |
Đô la Canada |
CAD |
16.899,54 |
17.070,24 |
17.619,91 |
-92,38 |
-93,32 |
-96,24 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.753,34 |
25.003,37 |
25.808,49 |
-215,36 |
-217,54 |
-224,41 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.318,38 |
3.351,89 |
3.460,35 |
-10,73 |
-10,84 |
-11,17 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.309,53 |
3.436,67 |
- |
-12,69 |
-13,15 |
Euro |
EUR |
24.426,48 |
24.673,21 |
25.793,89 |
-95,45 |
-96,41 |
-100,66 |
Bảng Anh |
GBP |
27.739,13 |
28.019,32 |
28.921,56 |
-197,74 |
-199,74 |
-206,02 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.958,13 |
2.988,01 |
3.084,23 |
-9,29 |
-9,39 |
-9,67 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,70 |
296,11 |
- |
-0,81 |
-0,84 |
Yen Nhật |
JPY |
173,74 |
175,50 |
183,93 |
-0,73 |
-0,73 |
-0,77 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,94 |
17,71 |
19,42 |
-0,11 |
-0,12 |
-0,14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.000,05 |
80.087,66 |
- |
-253,21 |
-262,97 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.283,51 |
5.399,37 |
- |
-13,25 |
-13,51 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.348,32 |
2.448,30 |
- |
-17,86 |
-18,61 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
336,03 |
372,03 |
- |
11,12 |
12,32 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.274,68 |
6.526,29 |
- |
-18,58 |
-19,29 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.214,35 |
2.308,63 |
- |
-18,01 |
-18,76 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.048,23 |
17.220,44 |
17.774,94 |
-80,88 |
-81,69 |
-84,24 |
Baht Thái |
THB |
599,54 |
666,15 |
691,74 |
-5,76 |
-6,41 |
-6,65 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.490 |
23.520 |
23.800 |
-70 |
-70 |
-70 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.