Tỷ giá BIDV hôm nay 23/12: Các đồng ngoại tệ đồng loạt giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 24/12
Khảo sát vào lúc 9h20 hôm nay ngày 23/12 cho thấy, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ đều đang có xu hướng giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ghi nhận ở mức 23.500 VND/USD cho chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, 23.780 VND/USD là mức tỷ giá ghi nhận cho chiều bán ra, cùng giảm 85 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay giảm 280 đồng (mua tiền mặt), giảm 282 đồng (mua chuyển khoản) và giảm 305 đồng (chiều bán ra), lần lượt neo ở mức 27.834 VND/GBP, 28.002 VND/GBP và 29.027 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Hong Kong cho chiều mua tiền mặt hiện đang ở mức 2.969 VND/HKD sau khi giảm 14 đồng. Cùng lúc đó, chiều mua chuyển khoản là 2.989 VND/HKD và chiều bán ra là 3.074 VND/HKD sau khi cùng giảm 15 đồng.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay đang giao dịch ở mức 174,21 VND/JPY, 175,26 VND/JPY và 183,14 VND/JPY tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt giảm 1,64 đồng, 1,65 đồng và 1,70 đồng.
Tỷ giá euro lần lượt giảm 161 đồng, 161 đồng và 168 đồng xuống mức 24.573 VND/EUR với chiều mua tiền mặt, 24.640 VND/EUR với chiều mua chuyển khoản và 25.711 VND/EUR với chiều bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h20, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV gồm:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ cho chiều mua vào là 24.827 VND/CHF và chiều bán ra là 25.749 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái cho chiều mua vào là 640,98 VND/THB và chiều bán ra là 706,70 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc cho chiều mua vào là 15.401 VND/AUD và chiều bán ra là 16.011 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada cho chiều mua vào là 16.947 VND/CAD và chiều bán ra là 17.583 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore cho chiều mua vào là 17.107 VND/SGD và chiều bán ra là 17.713 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand cho chiều mua vào là 14.510 VND/NZD và chiều bán ra là 14.937 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc cho chiều mua vào là 16,48 VND/KRW và chiều bán ra là 19,29 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan cho chiều mua vào là 695,39 VND/TWD và chiều bán ra là 789,50 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia cho chiều mua vào là 4.989,23 VND/MYR và chiều bán ra là 5.477,50 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 23/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.500 |
23.500 |
23.780 |
-85 |
-85 |
-85 |
GBP |
Bảng Anh |
27.834 |
28.002 |
29.027 |
-280 |
-282 |
-305 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.969 |
2.989 |
3.074 |
-14 |
-15 |
-15 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.827 |
24.976 |
25.749 |
-270 |
-272 |
-282 |
JPY |
Yên Nhật |
174,210 |
175,260 |
183,140 |
-1,64 |
-1,65 |
-1,70 |
THB |
Baht Thái Lan |
640,980 |
647,450 |
706,700 |
-6,77 |
-6,85 |
-7,23 |
AUD |
Dollar Australia |
15.401 |
15.494 |
16.011 |
-204 |
-205 |
-212 |
CAD |
Dollar Canada |
16.947 |
17.049 |
17.583 |
-120 |
-121 |
-120 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.107 |
17.210 |
17.713 |
-113 |
-114 |
-120 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.510 |
14.597 |
14.937 |
-192 |
-194 |
-197 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,480 |
18,210 |
19,290 |
-0,16 |
-0,18 |
-0,19 |
EUR |
Euro |
24.573 |
24.640 |
25.711 |
-161 |
-161 |
-168 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
695,390 |
- |
789,500 |
-3,93 |
- |
-4,45 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.989,230 |
- |
5.477,500 |
-20 |
- |
-20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.