Tỷ giá BIDV hôm nay 24/12: Biến động trái chiều trong phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 26/12
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ tăng giảm trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 23.460 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 23.460 VND/USD và chiều bán ra là 23.740 VND/USD, cùng giảm 40 đồng.
Tỷ giá bảng Anh lần lượt giảm 17 đồng, 17 đồng và 12 đồng xuống mức 27.817 VND/GBP, 27.985 VND/GBP và 29.015 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 2.963 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.984 VND/HKD và chiều bán ra là 3.068 VND/HKD, sau khi giảm tương ứng là 6 đồng, 5 đồng và 6 đồng.
Tỷ giá yen Nhật ghi nhận giảm 0,24 đồng xuống 173,97 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và 175,02 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 182,87 VND/JPY, giảm 0,27 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá euro của chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tăng lần lượt 9 đồng, 9 đồng và 10 đồng tương ứng với 24.582 VND/EUR, 24.649 VND/EUR và 25.721 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h10, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 24.806 - 25.728 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 642,280 - 707,940 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15.444 - 16.051 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16.943 - 17.579 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.121 - 17.728 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 14.569 - 15.003 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,50 - 19,34 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 694,62 - 788,69 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 4.993,12 - 5.480,65 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 24/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.460 | 23.460 | 23.740 | -40 | -40 | -40 |
GBP | Bảng Anh | 27.817 | 27.985 | 29.015 | -17 | -17 | -12 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.963 | 2.984 | 3.068 | -6 | -5 | -6 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.806 | 24.955 | 25.728 | -21 | -21 | -21 |
JPY | Yên Nhật | 173,970 | 175,020 | 182,870 | -0,24 | -0,24 | -0,27 |
THB | Baht Thái Lan | 642,280 | 648,770 | 707,940 | 1,30 | 1,32 | 1,24 |
AUD | Dollar Australia | 15.444 | 15.537 | 16.051 | 43 | 43 | 40 |
CAD | Dollar Canada | 16.943 | 17.045 | 17.579 | -4 | -4 | -4 |
SGD | Dollar Singapore | 17.121 | 17.224 | 17.728 | 14 | 14 | 15 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.569 | 14.657 | 15.003 | 59 | 60 | 66 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,500 | - | 19,340 | 0,02 | - | 0,05 |
EUR | Euro | 24.582 | 24.649 | 25.721 | 9 | 9 | 10 |
TWD | Dollar Đài Loan | 694,620 | - | 788,690 | -0,77 | - | -0,81 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.993,120 | - | 5.480,650 | 4 | - | 3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.