Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 24/12: Nhiều ngoại tệ tiếp tục giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 7h20 ngày 24/12, Vietcombank giữ ổn định tỷ giá đồng won Hàn Quốc và tăng giá 3 ngoại tệ bao gồm đô la Úc, đô la Canada và baht Thái.
Mặt khác vẫn có nhiều đồng tiền tệ nối tiếp đà giảm giá trong sáng nay, có thể kể đến như: Nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Singapore, đô la Mỹ…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/12: Đa số ngoại tệ tăng giá nhẹ 26/12/2022 - 09:32
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm thêm 90 đồng ở chiều mua vào và giảm 50 đồng ở chiều bán ra trong sáng nay. Theo đó giá mua vào - bán ra USD lần lượt là 23.400 VND/USD - 23.750 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.377,13 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.741,91 EUR/VND, giảm thêm 49,35 - 51,98 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.719,05 VND/GBP, giảm 20,08 đồng - ở chiều bán ra là 28.900,76 VND/GBP, giảm 20,80 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp nối đà giảm giá với mức giảm 12,34 - 12,85 đồng so với sáng qua, giá mua vào - bán ra nhân dân tệ ghi nhận lần lượt là 3.306,04 VND/CNY - 3.447,50 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đang được mua vào - bán ra với giá là 172,98 VND/JPY - 183,13 VND/JPY, giảm thêm 0,76 - 0,80 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giữ ổn định ở mức 15,94 VND/KRW (mua vào) và 19,42 VND/KRW (bán ra).
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở hai chiều mua - bán tương ứng là 15.381,08 VND/AUD - 16.036,81 VND/AUD, tăng nhẹ 9,64 - 10,14 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tại chiều mua vào - bán ra lần lượt là 599,82 VND/THB - 692,08 VND/THB, tăng nhẹ 0,28 - 0,34 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.381,08 |
15.536,45 |
16.036,81 |
9,64 |
9,75 |
10,14 |
Đô la Canada |
CAD |
16.900,29 |
17.071,00 |
17.620,78 |
0,75 |
0,76 |
0,87 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.709,22 |
24.958,81 |
25.762,62 |
-44,12 |
-44,56 |
-45,87 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.306,04 |
3.339,43 |
3.447,50 |
-12,34 |
-12,46 |
-12,85 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.302,79 |
3.429,68 |
- |
-6,74 |
-6,99 |
Euro |
EUR |
24.377,13 |
24.623,37 |
25.741,91 |
-49,35 |
-49,84 |
-51,98 |
Bảng Anh |
GBP |
27.719,05 |
27.999,04 |
28.900,76 |
-20,08 |
-20,28 |
-20,80 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.947,06 |
2.976,83 |
3.072,70 |
-11,07 |
-11,18 |
-11,53 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
283,91 |
295,30 |
- |
-0,79 |
-0,81 |
Yen Nhật |
JPY |
172,98 |
174,73 |
183,13 |
-0,76 |
-0,77 |
-0,80 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,94 |
17,71 |
19,42 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.897,53 |
79.981,44 |
- |
-102,52 |
-106,22 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.277,39 |
5.393,14 |
- |
-6,12 |
-6,23 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.343,48 |
2.443,27 |
- |
-4,84 |
-5,03 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
331,09 |
366,56 |
- |
-4,94 |
-5,47 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.256,94 |
6.507,87 |
- |
-17,74 |
-18,42 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.209,48 |
2.303,57 |
- |
-4,87 |
-5,06 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.027,97 |
17.199,97 |
17.753,90 |
-20,26 |
-20,47 |
-21,04 |
Baht Thái |
THB |
599,82 |
666,47 |
692,08 |
0,28 |
0,32 |
0,34 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.400 |
23.430 |
23.750 |
-90 |
-90 |
-50 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.