Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/12: Đa số ngoại tệ tăng giá nhẹ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 26/12, một số ít ngoại tệ giảm giá tại Vietcombank trong sáng đầu tuần như: Franc Thụy Sĩ, rúp Nga và krona Thụy Điển.
Trong khi đó có nhiều đồng tiền tệ khác có giá mua - bán tăng so với ghi nhận vào kết phiên tuần trước, trong đó có: Đô la Mỹ, đô la Singapore, yen Nhật, won Hàn Quốc, euro, bảng Anh, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/12: Nhiều ngoại tệ tiếp đà tăng nhẹ 27/12/2022 - 09:55
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu tăng thêm 30 đồng so với cuối tuần trước. Theo đó giá mua vào - bán ra USD ghi nhận ở mức 23.430 VND/USD - 23.780 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.428,87 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.796,49 EUR/VND, tăng trở lại 51,74 - 54,58 đồng ở mỗi chiều mua - bán.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.749,73 VND/GBP - ở chiều bán ra là 28.932,69 VND/GBP, tăng nhẹ 30,68 - 31,93 đồng so với trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá 4,30 - 4,48 đồng ở mỗi chiều mua - bán, giá giao dịch nhân dân tệ tương ứng là 3.310,34 VND/CNY - 3.451,98 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được Vietcombank điều chỉnh tăng nhẹ 0,21- 0,22 đồng so với cuối tuần trước, giá mua - bán yen Nhật hiện là 173,19 VND/JPY - 183,35 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,97 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,45 VND/KRW, cùng tăng thêm 0,03 đồng tại cả hai chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.423,67 VND/AUD, tăng 42,59 đồng - ở chiều bán ra là 16.081,18 VND/AUD, tăng 44,37 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) tại chiều mua vào - bán ra lần lượt là 600,59 VND/THB - 692,96 VND/THB, cao hơn 0,77 - 0,88 đồng so với cuối tuần trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.423,67 |
15.579,47 |
16.081,18 |
42,59 |
43,02 |
44,37 |
Đô la Canada |
CAD |
16.911,85 |
17.082,68 |
17.632,80 |
11,56 |
11,68 |
12,02 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.658,51 |
24.907,59 |
25.709,69 |
-50,71 |
-51,22 |
-52,93 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.310,34 |
3.343,78 |
3.451,98 |
4,30 |
4,35 |
4,48 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.309,83 |
3.436,98 |
- |
7,04 |
7,30 |
Euro |
EUR |
24.428,87 |
24.675,63 |
25.796,49 |
51,74 |
52,26 |
54,58 |
Bảng Anh |
GBP |
27.749,73 |
28.030,03 |
28.932,69 |
30,68 |
30,99 |
31,93 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.949,30 |
2.979,09 |
3.075,03 |
2,24 |
2,26 |
2,33 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,52 |
295,93 |
- |
0,61 |
0,63 |
Yen Nhật |
JPY |
173,19 |
174,94 |
183,35 |
0,21 |
0,21 |
0,22 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,97 |
17,74 |
19,45 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.945,10 |
80.030,74 |
- |
47,57 |
49,30 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.284,11 |
5.400,00 |
- |
6,72 |
6,86 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.346,77 |
2.446,69 |
- |
3,29 |
3,42 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
324,57 |
359,34 |
- |
-6,52 |
-7,22 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.264,90 |
6.516,13 |
- |
7,96 |
8,26 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.201,85 |
2.295,61 |
- |
-7,63 |
-7,96 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.048,38 |
17.220,58 |
17.775,14 |
20,41 |
20,61 |
21,24 |
Baht Thái |
THB |
600,59 |
667,32 |
692,96 |
0,77 |
0,85 |
0,88 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.430 |
23.460 |
23.780 |
30 |
30 |
30 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.