Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/12: Nhiều ngoại tệ tiếp đà tăng nhẹ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h30 ngày 27/12, giá đô la Mỹ được giữ ổn định không thay đổi trong phiên sáng nay.
Vietcombank điều chỉnh giảm giá một số ít ngoại tệ như Đô la Hồng Kông, yen Nhật, dinar Kuwait và kiyal Ả Rập Xê Út.
Trong khi đó có nhiều đồng tiền tệ khác ghi nhận tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay như: Đô la Úc, bảng Anh, euro, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, đô la Úc, franc Thụy Sĩ, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/12: USD, euro giảm nhẹ 28/12/2022 - 09:42
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) có giá mua - bán lần lượt là 23.430 VND/USD - 23.780 VND/USD, giữ nguyên so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào 24.458,76 EUR/VND, tăng 29,89 đồng - ở chiều bán ra là 25.828,08 EUR/VND, tăng thêm 31,59 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng giá nhẹ 20,17 - 21,07 đồng so với hôm qua. Theo đó giá bảng Anh ở chiều mua vào là 27.769,90 VND/GBP - ở chiều bán ra là 28.953,76 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp đà tăng mạnh thêm 10,03 - 10,46 đồng trong sáng nay, giá mua - bán nhân dân tệ tương ứng là 3.320,37 VND/CNY - 3.462,44 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm xuống còn 172,86 VND/JPY (mua vào) - 183,00 VND/JPY (bán ra). Mức giảm so với hôm qua là 0,33 - 0,35 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,01 VND/KRW, tăng 0,04 đồng - ở chiều bán ra là 19,51 VND/KRW, tăng 0,06 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.495,68 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.156,28 VND/AUD, tăng lần lượt 72,01 - 75,10 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận tại hai chiều mua vào - bán ra lần lượt là 602,68 VND/THB - 695,37 VND/THB, theo đà tăng thêm 2,09 - 2,41 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.495,68 |
15.652,20 |
16.156,28 |
72,01 |
72,73 |
75,10 |
Đô la Canada |
CAD |
16.963,57 |
17.134,92 |
17.686,75 |
51,72 |
52,24 |
53,95 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.685,21 |
24.934,56 |
25.737,57 |
26,70 |
26,97 |
27,88 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.320,37 |
3.353,91 |
3.462,44 |
10,03 |
10,13 |
10,46 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.313,41 |
3.440,71 |
- |
3,58 |
3,73 |
Euro |
EUR |
24.458,76 |
24.705,82 |
25.828,08 |
29,89 |
30,19 |
31,59 |
Bảng Anh |
GBP |
27.769,90 |
28.050,40 |
28.953,76 |
20,17 |
20,37 |
21,07 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.947,52 |
2.977,29 |
3.073,18 |
-1,78 |
-1,80 |
-1,85 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,73 |
296,15 |
- |
0,21 |
0,22 |
Yen Nhật |
JPY |
172,86 |
174,61 |
183,00 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,35 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,01 |
17,79 |
19,51 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.829,69 |
79.910,82 |
- |
-115,41 |
-119,92 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.288,00 |
5.403,98 |
- |
3,89 |
3,98 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.351,55 |
2.451,69 |
- |
4,78 |
5,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
328,56 |
363,76 |
- |
3,99 |
4,42 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.257,09 |
6.508,03 |
- |
-7,81 |
-8,10 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.204,91 |
2.298,80 |
- |
3,06 |
3,19 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.090,89 |
17.263,53 |
17.819,50 |
42,51 |
42,95 |
44,36 |
Baht Thái |
THB |
602,68 |
669,65 |
695,37 |
2,09 |
2,33 |
2,41 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.430 |
23.460 |
23.780 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.