Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/12: USD, euro giảm nhẹ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h20 ngày 28/12, Vietcombank điều chỉnh giảm giá với nhiều đồng ngoại tệ như đô la Mỹ, baht Thái, đô la Singapore, yen Nhật, bảng Anh, euro, Đô la Úc…
Bên cạnh đó cũng có một số ngoại tệ khác tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay như: Đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 29/12: USD, bảng Anh tăng giá 29/12/2022 - 09:57
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được mua - bán tại Vietcombank với giá 23.420 VND/USD - 23.770 VND/USD, giảm nhẹ 10 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.431,16 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.798,95 EUR/VND, quay đầu giảm trở lại 27,60 - 29,13 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận ở chiều mua vào là 27.611,24 VND/GBP - ở chiều bán ra là 28.788,34 VND/GBP, giảm mạnh tới 158,66 - 165,42 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được Vietcombank niêm yết giá mua - bán tương ứng là 3.320,84 VND/CNY - 3.462,94 VND/CNY, tăng nhẹ 0,47 - 0,50 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục giảm sâu thêm 1,37 - 1,45 đồng trong sáng nay, hạ giá yen Nhật xuống còn 171,49 VND/JPY (mua vào) - 181,55 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,05 VND/KRW, tăng 0,04 đồng - ở chiều bán ra là 19,56 VND/KRW, tăng 0,05 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.451,99 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.110,73 VND/AUD, đảo chiều giảm 43,69 - 45,55 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 601,99 VND/THB - ở chiều bán ra là 694,57 VND/THB, theo đó ở mỗi chiều giao dịch giảm 0,69 - 0,80 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.451,99 |
15.608,07 |
16.110,73 |
-43,69 |
-44,13 |
-45,55 |
Đô la Canada |
CAD |
16.987,38 |
17.158,97 |
17.711,57 |
23,81 |
24,05 |
24,82 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.719,70 |
24.969,40 |
25.773,53 |
34,49 |
34,84 |
35,96 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.320,84 |
3.354,39 |
3.462,94 |
0,47 |
0,48 |
0,50 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.310,19 |
3.437,36 |
- |
-3,22 |
-3,35 |
Euro |
EUR |
24.431,16 |
24.677,94 |
25.798,95 |
-27,60 |
-27,88 |
-29,13 |
Bảng Anh |
GBP |
27.611,24 |
27.890,14 |
28.788,34 |
-158,66 |
-160,26 |
-165,42 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.948,47 |
2.978,25 |
3.074,16 |
0,95 |
0,96 |
0,98 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,11 |
295,51 |
- |
-0,62 |
-0,64 |
Yen Nhật |
JPY |
171,49 |
173,22 |
181,55 |
-1,37 |
-1,39 |
-1,45 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,05 |
17,84 |
19,56 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.804,62 |
79.884,74 |
- |
-25,07 |
-26,08 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.270,10 |
5.385,69 |
- |
-17,90 |
-18,29 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.351,34 |
2.451,46 |
- |
-0,21 |
-0,23 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
325,47 |
360,34 |
- |
-3,09 |
-3,42 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.262,92 |
6.514,09 |
- |
5,83 |
6,06 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.205,38 |
2.299,29 |
- |
0,47 |
0,49 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.071,86 |
17.244,30 |
17.799,66 |
-19,03 |
-19,23 |
-19,84 |
Baht Thái |
THB |
601,99 |
668,87 |
694,57 |
-0,69 |
-0,78 |
-0,80 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.420 |
23.450 |
23.770 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.