Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 29/12: USD, bảng Anh tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h25 ngày 29/12, ghi nhận tại ngân hàng Vietcombank đang có một số đồng tiền tệ giảm giá như: Đô la Canada, nhân dân tệ, euro, yen Nhật, rúp Nga, baht Thái…
Trong khi đó cũng có nhiều ngoại tệ khác tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay như: USD, đô la Úc, franc Thụy Sĩ, won Hàn Quốc, bảng Anh, đô la Hồng Kông…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/12: Euro, yen Nhật cùng nhiều ngoại tệ tăng giá 30/12/2022 - 09:35
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng trở lại 10 đồng so với hôm qua. Theo đó giá mua - bán USD tại Vietcombank tại phiên sáng nay là 23.430 VND/USD - 23.780 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.426,57 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.794,09 EUR/VND, có mức giảm nhẹ so với hôm qua là 4,59 - 4,86 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng thêm 57,48 - 59,94 đồng ở mỗi chiều mua - bán. Theo đó giá chiều mua vào là 27.668,72 VND/GBP - chiều bán ra là 28.848,28 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) có giá mua vào là 3.312,56 VND/CNY - bán ra là 3.454,30 VND/CNY, quay đầu giảm 8,28 - 8,64 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được giao dịch tại VCB với giá 171,08 VND/JPY (mua vào) - 181,12 VND/JPY (bán ra), theo đà giảm thêm 0,41 - 0,43 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,07 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,58 VND/KRW, cùng tăng thêm 0,02 đồng ở cả hai chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận ở chiều mua vào là 15.514,08 VND/AUD, tăng 62,09 đồng - ở chiều bán ra là 16.175,46 VND/AUD tăng 64,73 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) trong sáng nay giảm thêm 1,22 - 1,40 đồng tại mỗi chiều mua - bán. Do đó giá mua - bán bath Thái ghi nhận được trong sáng nay lần lượt là 600,77 VND/THB - 693,17 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.514,08 |
15.670,78 |
16.175,46 |
62,09 |
62,71 |
64,73 |
Đô la Canada |
CAD |
16.914,92 |
17.085,77 |
17.636,02 |
-72,46 |
-73,20 |
-75,55 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.802,34 |
25.052,87 |
25.859,70 |
82,64 |
83,47 |
86,17 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.312,56 |
3.346,02 |
3.454,30 |
-8,28 |
-8,37 |
-8,64 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.309,86 |
3.437,02 |
- |
-0,33 |
-0,34 |
Euro |
EUR |
24.426,57 |
24.673,30 |
25.794,09 |
-4,59 |
-4,64 |
-4,86 |
Bảng Anh |
GBP |
27.668,72 |
27.948,21 |
28.848,28 |
57,48 |
58,07 |
59,94 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.951,80 |
2.981,61 |
3.077,63 |
3,33 |
3,36 |
3,47 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,43 |
295,84 |
- |
0,32 |
0,33 |
Yen Nhật |
JPY |
171,08 |
172,81 |
181,12 |
-0,41 |
-0,41 |
-0,43 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,07 |
17,86 |
19,58 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.829,69 |
79.910,82 |
- |
25,07 |
26,08 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.277,25 |
5.392,99 |
- |
7,15 |
7,30 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.337,45 |
2.436,99 |
- |
-13,89 |
-14,47 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
312,99 |
346,52 |
- |
-12,48 |
-13,82 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.262,09 |
6.513,22 |
- |
-0,83 |
-0,87 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.209,93 |
2.304,03 |
- |
4,55 |
4,74 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.042,77 |
17.214,91 |
17.769,32 |
-29,09 |
-29,39 |
-30,34 |
Baht Thái |
THB |
600,77 |
667,52 |
693,17 |
-1,22 |
-1,35 |
-1,40 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.430 |
23.460 |
23.780 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.