Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/12: Euro, yen Nhật cùng nhiều ngoại tệ tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 30/12, có 5 đồng tiền tệ được điều chỉnh giảm giá tại Vietcombank gồm có USD, riyal Ả Rập Xê Út, rúp Nga, rupee Ấn Độ và đô la Hồng Kông.
Trong khi đó 15 ngoại tệ khác ghi nhận có giá tăng so với phiên giao dịch sáng hôm qua, gồm có: Đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/12: Đồng loạt giảm giá tất cả các ngoại tệ 31/12/2022 - 10:01
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu giảm 20 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Giá mua - bán USD tại Vietcombank hiện là 23.410 VND/USD - 23.760 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.511,64 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.883,93 EUR/VND, cao hơn 85,07 - 89,84 đồng so với ghi nhận sáng hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng giá thêm 48,29 - 50,34 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Theo đó giá mua - bán được niêm yết ở mức 27.717,01 VND/GBP - 28.898,62 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào - bán ra tương ứng là 3.319,65 VND/CNY - 3.461,69 VND/CNY, tăng lần lượt 7,09 - 7,39 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận ở chiều mua vào là 173,16 VND/JPY - chiều bán ra là 183,32 VND/JPY, bất ngờ tăng mạnh 2,08 - 2,20 đồng so với trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,20 VND/KRW, tăng 0,13 đồng - ở chiều bán ra là 19,73 VND/KRW, tăng 0,15 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà tăng thêm 32,19 - 33,56 đồng trong sáng nay, ghi nhận ở chiều mua vào là 15.546,278 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.209,02 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 603,03 VND/THB - 695,78 VND/THB, tương ứng tăng 2,26 - 2,61 ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.546,27 |
15.703,30 |
16.209,02 |
32,19 |
32,52 |
33,56 |
Đô la Canada |
CAD |
16.969,83 |
17.141,24 |
17.693,27 |
54,91 |
55,47 |
57,25 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.928,69 |
25.180,50 |
25.991,43 |
126,35 |
127,63 |
131,73 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.319,65 |
3.353,18 |
3.461,69 |
7,09 |
7,16 |
7,39 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.321,30 |
3.448,90 |
- |
11,44 |
11,88 |
Euro |
EUR |
24.511,64 |
24.759,24 |
25.883,93 |
85,07 |
85,94 |
89,84 |
Bảng Anh |
GBP |
27.717,01 |
27.996,98 |
28.898,62 |
48,29 |
48,77 |
50,34 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.949,52 |
2.979,32 |
3.075,27 |
-2,28 |
-2,29 |
-2,36 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,36 |
295,76 |
- |
-0,07 |
-0,08 |
Yen Nhật |
JPY |
173,16 |
174,91 |
183,32 |
2,08 |
2,10 |
2,20 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,20 |
18 |
19,73 |
0,13 |
0,14 |
0,15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.905,01 |
79.989,16 |
- |
75,32 |
78,34 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.294,00 |
5.410,11 |
- |
16,75 |
17,12 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.337,50 |
2.437,04 |
- |
0,05 |
0,05 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
303,47 |
335,99 |
- |
-9,52 |
-10,53 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.261,26 |
6.512,35 |
- |
-0,83 |
-0,87 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.210,88 |
2.305,03 |
- |
0,95 |
1,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.120,15 |
17.293,08 |
17.850,00 |
77,38 |
78,17 |
80,68 |
Baht Thái |
THB |
603,03 |
670,03 |
695,78 |
2,26 |
2,51 |
2,61 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.410 |
23.440 |
23.760 |
-20 |
-20 |
-20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.