Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/12: Đô la Úc, bảng Anh tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 29/12 theo hai chiều mua - bán cùng có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Sacombank trở thành ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất ở mức 174,75 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ghi nhận ở mức 178,95 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
171,08 |
172,81 |
181,12 |
-0,41 |
-0,41 |
-0,43 |
Agribank |
173,66 |
173,86 |
181,08 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
173,81 |
173,81 |
181,76 |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
BIDV |
173,64 |
174,69 |
182,58 |
0,71 |
0,71 |
0,73 |
Techcombank |
170,19 |
173,41 |
182,72 |
0,65 |
0,66 |
0,71 |
NCB |
174,05 |
175,25 |
180,44 |
0,55 |
0,55 |
1,28 |
Eximbank |
174,68 |
175,20 |
178,95 |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
Sacombank |
174,75 |
175,75 |
180,34 |
0,81 |
0,81 |
0,74 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/12: Bảng Anh, nhân dân tệ giảm giá 30/12/2022 - 10:15
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng loạt tăng nhẹ tại 8 ngân hàng được khảo sát, với mức chênh giá so với hôm qua dao động trong khoảng 23 - 73 đồng.
Eximbank vẫn đang có giá mua vào đô la Úc cao nhất hôm nay ở mức 15.727 VND/AUD. Bên cạnh đó nhà băng này cũng đang bán ra AUD với giá thấp nhất ở mức 16.128 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.514,08 |
15.670,78 |
16.175,46 |
62,09 |
62,71 |
64,73 |
Agribank |
15.582 |
15.645 |
16.249 |
58 |
59 |
60 |
Vietinbank |
15.704 |
15.804 |
16.354 |
37 |
37 |
37 |
BIDV |
15.615 |
15.710 |
16.190 |
66 |
67 |
59 |
Techcombank |
15.408 |
15.672 |
16.312 |
23 |
23 |
32 |
NCB |
15.626 |
15.726 |
16.305 |
73 |
73 |
67 |
Eximbank |
15.727 |
15.774 |
16.128 |
45 |
45 |
45 |
Sacombank |
15.658 |
15.758 |
16.267 |
63 |
63 |
56 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá trở lại tại các ngân hàng được khảo sát. Trong đó mức tăng so với hôm qua nhiều nhất ghi nhận được là 132 đồng và ít nhất là 57,48 đồng.
Sacombank tiếp tục có giá mua vào bảng Anh cao nhất trong số 8 ngân hàng, ghi nhận ở mức 28.201 VND/GBP. Mặt khác Eximbank có giá bán ra thấp nhất hôm nay là 28.789 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.668,72 |
27.948,21 |
28.848,28 |
57,48 |
58,07 |
59,94 |
Agribank |
27.914 |
28.082 |
28.797 |
59 |
59 |
59 |
Vietinbank |
28.117 |
28.167 |
29.127 |
129 |
129 |
129 |
BIDV |
27.895 |
28.064 |
28.962 |
107 |
108 |
108 |
Techcombank |
27.688 |
28.053 |
29.009 |
90 |
91 |
103 |
NCB |
28.151 |
28.271 |
28.915 |
132 |
132 |
121 |
Eximbank |
28.101 |
28.185 |
28.789 |
106 |
106 |
108 |
Sacombank |
28.201 |
28.301 |
28.823 |
127 |
127 |
120 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận có xu hướng tăng giá ở cả hai chiều giao dịch tại đa số ngân hàng được khảo sát.
VietinBank là ngân hàng có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất hôm nay là 16,85 VND/KRW. Trong khi đó ở chiều bán ra Techcombank vẫn duy trì mức giá không đổi là 19 VND/KRW, thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,07 |
17,86 |
19,58 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Agribank |
- |
17,80 |
20,50 |
- |
0,05 |
0,05 |
Vietinbank |
16,85 |
17,65 |
20,45 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
BIDV |
16,69 |
18,44 |
19,54 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,86 |
16,86 |
20,67 |
0,09 |
0,09 |
0,08 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu giảm tới 8,28 đồng so với sáng qua. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.312,56 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ghi nhận tại BIDV ở mức 3.445 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.312,56 |
3.346,02 |
3.454,30 |
-8,28 |
-8,37 |
-8,64 |
Vietinbank |
- |
3.353 |
3.463 |
- |
7 |
7 |
BIDV |
- |
3.337 |
3.445 |
- |
-1 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.140 |
3.570 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.363 |
3.480 |
- |
27 |
28 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.430 - 23.780 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.426,57 - 25.794,09 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.042,77 - 17.769,32 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.914,92 - 17.636,02 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 600,77 - 693,17 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.