Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/12: Đồng loạt giảm giá tất cả các ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h35 ngày 31/12, ngân hàng Vietcombank điều chỉnh giảm giá tất cả 20 đồng ngoại tệ đang được giao dịch tại đây trong phiên giao dịch cuối năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/1: USD, nhân dân tệ, euro tăng giá 03/01/2023 - 09:54
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm thêm 30 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Giá mua - bán USD hiện là 23.380 VND/USD - 23.730 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.471,27 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.841,35 EUR/VND, giảm 40,37 - 42,58 đồng so với sáng hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 27.658,78 VND/GBP - 28.837,97 VND/GBP, tương ứng giảm 58,23 - 60,65 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào - bán ra tương ứng là 3.316,38 VND/CNY - 3.458,29 VND/CNY, giảm nhẹ 3,27 - 3,40 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận ở chiều mua vào là 172,90 VND/JPY - chiều bán ra là 183,04 VND/JPY, đảo chiều giảm nhẹ 0,26 - 0,28 đồng so với trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,15 VND/KRW, giảm 0,05 đồng - ở chiều bán ra là 19,67 VND/KRW, giảm 0,06 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm nhẹ 6 - 6,22 đồng trong sáng nay, ghi nhận ở chiều mua vào là 15.540,27 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.202,80 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 602,44 VND/THB - 695,09 VND/THB, lần lượt giảm 0,59 - 0,69 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.540,27 |
15.697,24 |
16.202,80 |
-6,00 |
-6,06 |
-6,22 |
Đô la Canada |
CAD |
16.951,99 |
17.123,23 |
17.674,71 |
-17,84 |
-18,01 |
-18,56 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.886,19 |
25.137,56 |
25.947,17 |
-42,50 |
-42,94 |
-44,26 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.316,38 |
3.349,88 |
3.458,29 |
-3,27 |
-3,30 |
-3,40 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.316,07 |
3.443,48 |
- |
-5,23 |
-5,42 |
Euro |
EUR |
24.471,27 |
24.718,46 |
25.841,35 |
-40,37 |
-40,78 |
-42,58 |
Bảng Anh |
GBP |
27.658,78 |
27.938,17 |
28.837,97 |
-58,23 |
-58,81 |
-60,65 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.945,66 |
2.975,41 |
3.071,24 |
-3,86 |
-3,91 |
-4,03 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,00 |
295,39 |
- |
-0,36 |
-0,37 |
Yen Nhật |
JPY |
172,90 |
174,65 |
183,04 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,28 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,15 |
17,94 |
19,67 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.782,08 |
79.861,47 |
- |
-122,93 |
-127,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.284,87 |
5.400,79 |
- |
-9,13 |
-9,32 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.335,66 |
2.435,12 |
- |
-1,84 |
-1,92 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
303,09 |
335,56 |
- |
-0,38 |
-0,43 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.253,29 |
6.504,08 |
- |
-7,97 |
-8,27 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.207,44 |
2.301,44 |
- |
-3,44 |
-3,59 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.081,84 |
17.254,38 |
17.810,10 |
-38,31 |
-38,70 |
-39,90 |
Baht Thái |
THB |
602,44 |
669,37 |
695,09 |
-0,59 |
-0,66 |
-0,69 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.380 |
23.410 |
23.730 |
-30 |
-30 |
-30 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.