Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/1: USD, nhân dân tệ, euro tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h25 ngày 3/1, trong phiên giao dịch đầu tiên của năm mới ghi nhận có một vài đồng ngoại tệ giảm giá như đô la Canada, franc Thụy Sĩ, đô la Hồng Kông, won Hàn Quốc.
Trong khi đó Vietcombank điều chỉnh tăng giá mua - bán đối với nhiều đồng ngoại tệ khác.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/1: Hầu hết ngoại tệ giảm giá 04/01/2023 - 09:35
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu tăng giá trở lại 30 đồng ở hai chiều mua - bán trong phiên giao dịch đầu năm. Giá mua vào - bán ra USD hiện là 23.410 VND/USD - 23.760 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra tăng nhẹ thêm 28,77 - 30,37 đồng, giao dịch với giá tương ứng là 24.500,04 EUR/VND - 25.871,72 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 27.675,12 VND/GBP - 28.854,99 VND/GBP, ghi nhận tăng nhẹ 16,34 - 17,02 so với kết phiên năm 2022.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ tăng mạnh 31,86 - 33,22 đồng trong đầu năm mới. Theo đó giá mua - bán nhân dân tệ tương ứng là 3.348,24 VND/CNY - 3.491,51 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào hôm nay là 175,51 VND/JPY - chiều bán ra là 185,81 VND/JPY, đảo chiều tăng mạnh 2,61 - 2,77 đồng so với trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,97 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,46 VND/KRW, tiếp đà giảm thêm 0,18 - 0,21 đồng trong phiên sáng nay..
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.599,71 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.264,77 VND/AUD, tăng 59,44 - 61,97 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở mỗi chiều mua vào là 604,97 VND/THB, tăng 2,53 đồng - ở chiều bán ra là 698,01 VND/THB, tăng 2,92 đồng so với trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.599,71 |
15.757,28 |
16.264,77 |
59,44 |
60,04 |
61,97 |
Đô la Canada |
CAD |
16.920,48 |
17.091,39 |
17.641,85 |
-31,51 |
-31,84 |
-32,86 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.867,12 |
25.118,30 |
25.927,27 |
-19,07 |
-19,26 |
-19,90 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.348,24 |
3.382,06 |
3.491,51 |
31,86 |
32,18 |
33,22 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.319,00 |
3.446,52 |
- |
2,93 |
3,04 |
Euro |
EUR |
24.500,04 |
24.747,52 |
25.871,72 |
28,77 |
29,06 |
30,37 |
Bảng Anh |
GBP |
27.675,12 |
27.954,67 |
28.854,99 |
16,34 |
16,50 |
17,02 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.943,55 |
2.973,28 |
3.069,04 |
-2,11 |
-2,13 |
-2,20 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,16 |
295,56 |
- |
0,16 |
0,17 |
Yen Nhật |
JPY |
175,51 |
177,29 |
185,81 |
2,61 |
2,64 |
2,77 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,97 |
17,74 |
19,46 |
-0,18 |
-0,20 |
-0,21 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.864,90 |
79.947,56 |
- |
82,82 |
86,09 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.307,56 |
5.423,98 |
- |
22,69 |
23,19 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.342,62 |
2.442,38 |
- |
6,96 |
7,26 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
316,05 |
349,91 |
- |
12,96 |
14,35 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.255,95 |
6.506,84 |
- |
2,66 |
2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.208,44 |
2.302,48 |
- |
1,00 |
1,04 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.127,30 |
17.300,31 |
17.857,49 |
45,46 |
45,93 |
47,39 |
Baht Thái |
THB |
604,97 |
672,19 |
698,01 |
2,53 |
2,82 |
2,92 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.410 |
23.440 |
23.760 |
30 |
30 |
30 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.