|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/1: USD, nhân dân tệ, euro tăng giá

09:54 | 03/01/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, Vietcombank đã điều chỉnh tăng giá nhiều đồng tiền tệ, trong đó có USD, euro, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc trong phiên giao dịch đầu năm.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h25 ngày 3/1, trong phiên giao dịch đầu tiên của năm mới ghi nhận có một vài đồng ngoại tệ giảm giá như đô la Canada, franc Thụy Sĩ, đô la Hồng Kông, won Hàn Quốc.

Trong khi đó Vietcombank điều chỉnh tăng giá mua - bán đối với nhiều đồng ngoại tệ khác.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) quay đầu tăng giá trở lại 30 đồng ở hai chiều mua - bán trong phiên giao dịch đầu năm. Giá mua vào - bán ra USD hiện là 23.410 VND/USD - 23.760 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra tăng nhẹ thêm 28,77 - 30,37 đồng, giao dịch với giá tương ứng là 24.500,04 EUR/VND - 25.871,72 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 27.675,12 VND/GBP - 28.854,99 VND/GBP, ghi nhận tăng nhẹ 16,34 - 17,02 so với kết phiên năm 2022.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ tăng mạnh 31,86 - 33,22 đồng trong đầu năm mới. Theo đó giá mua - bán nhân dân tệ tương ứng là 3.348,24 VND/CNY - 3.491,51 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào hôm nay là 175,51 VND/JPY - chiều bán ra là 185,81 VND/JPY, đảo chiều tăng mạnh 2,61 - 2,77 đồng so với trước.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,97 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,46 VND/KRW, tiếp đà giảm thêm 0,18 - 0,21 đồng trong phiên sáng nay..

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.599,71 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.264,77 VND/AUD, tăng 59,44 - 61,97 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở mỗi chiều mua vào là 604,97 VND/THB, tăng 2,53 đồng - ở chiều bán ra là 698,01 VND/THB, tăng 2,92 đồng so với trước.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.599,71

15.757,28

16.264,77

59,44

60,04

61,97

Đô la Canada

CAD

16.920,48

17.091,39

17.641,85

-31,51

-31,84

-32,86

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.867,12

25.118,30

25.927,27

-19,07

-19,26

-19,90

Nhân dân tệ

CNY

3.348,24

3.382,06

3.491,51

31,86

32,18

33,22

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.319,00

3.446,52

-

2,93

3,04

Euro

EUR

24.500,04

24.747,52

25.871,72

28,77

29,06

30,37

Bảng Anh

GBP

27.675,12

27.954,67

28.854,99

16,34

16,50

17,02

Đô la Hồng Kông

HKD

2.943,55

2.973,28

3.069,04

-2,11

-2,13

-2,20

Rupee Ấn Độ

INR

-

284,16

295,56

-

0,16

0,17

Yen Nhật

JPY

175,51

177,29

185,81

2,61

2,64

2,77

Won Hàn Quốc

KRW

15,97

17,74

19,46

-0,18

-0,20

-0,21

Dinar Kuwait

KWD

-

76.864,90

79.947,56

-

82,82

86,09

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.307,56

5.423,98

-

22,69

23,19

Krone Na Uy

NOK

-

2.342,62

2.442,38

-

6,96

7,26

Rúp Nga

RUB

-

316,05

349,91

-

12,96

14,35

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.255,95

6.506,84

-

2,66

2,76

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.208,44

2.302,48

-

1,00

1,04

Đô la Singapore

SGD

17.127,30

17.300,31

17.857,49

45,46

45,93

47,39

Baht Thái

THB

604,97

672,19

698,01

2,53

2,82

2,92

Đô la Mỹ

USD

23.410

23.440

23.760

30

30

30

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai