Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/1: Biến động trái chiều trong phiên giao dịch đầu năm
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/1
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (3/1) tăng - giảm không đồng nhất khi mua vào và bán ra.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (3/1), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng mạnh. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào chuyển khoản tăng 380 đồng đạt 24.749 VND/EUR và ở chiều bán ra tăng 200 đồng lên mức 25.859 VND/EUR. Tỷ giá mua vào tiền mặt ở mức 24.724 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la HongKong ở chiều mua vào chuyển khoản tăng 61 đồng lên mức 2.958 VND/HKD và ở chiều bán ra tăng 1 đồng lên mức 3.093 VND/HKD. Cùng lúc, tỷ giá mua vào tiền mặt được niêm yết là 2.943 VND/HKD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào chuyển khoản là 177,74 VND/JPY - ngang với tỷ giá bán ra, sau khi tăng 2,11 đồng và ở chiều bán ra là 185,69 VND/JPY sau khi tăng 0,51 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh biến động không đồng nhất ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt tăng 123 đồng lên mức 28.075 VND/GBP, tỷ giá bán ra giảm 87 đồng về mức 29.035 VND/GBP. Tỷ giá mua vào tiền mặt là 28.025 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc biến động trái chiều khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,66 VND/KRW, 17,46 VND/KRW (tăng 0,79 đồng) và 20,26 VND/KRW (giảm 0,21 đồng).
Theo ghi nhận, tỷ giá USD tăng - giảm không đồng nhất ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản đạt 23.411 VND/USD sau khi tăng 51 đồng trong khi tỷ giá bán ra ở mức 23.731 VND/USD sau khi giảm 29 đồng. Cùng thời điểm, tỷ giá mua vào tiền mặt được ghi nhận ở mức 23.391 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.042 - 25.947 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.741 - 16.391 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.059 - 17.709 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.649 - 15.019 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.131 - 17.831 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 630,92 - 698,92 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 3/1/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.741 |
15.841 |
16.391 |
- |
-63 |
87 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.059 |
17.159 |
17.709 |
- |
73 |
-77 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.042 |
25.147 |
25.947 |
- |
166 |
16 |
|
Euro (EUR) |
24.724 |
24.749 |
25.859 |
- |
380 |
200 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.025 |
28.075 |
29.035 |
- |
123 |
-87 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.943 |
2.958 |
3.093 |
- |
61 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
177,74 |
177,74 |
185,69 |
- |
2,11 |
0,51 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,66 |
17,46 |
20,26 |
- |
0,79 |
-0,21 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.649 |
14.732 |
15.019 |
- |
21 |
-102 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.131 |
17.231 |
17.831 |
- |
200 |
0 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
630,92 |
675,26 |
698,92 |
- |
7,73 |
3,39 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.391 |
23.411 |
23.731 |
- |
51 |
-29 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.