Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/1: Hầu hết ngoại tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 4/1 tại ngân hàng Vietcombank, chỉ riêng đồng baht Thái tăng giá nhẹ ở chiều bán ra nhưng giảm giá ở chiều mua vào.
Tất cả các đồng ngoại tệ khác đồng loạt giảm giá so với hôm qua, trong đó giá USD, euro, bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật giảm mạnh.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/1: Euro, bảng Anh tăng giá trở lại 05/01/2023 - 09:37
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đảo chiều giảm mạnh 60 đồng tại cả hai chiều mua - bán, hạ giá giao dịch USD xuống mức 23.350 VND/USD - 23.700 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) bất ngờ giảm mạnh xuống mức 24.190,16 EUR/VND - 25.566,29 EUR/VND (mua vào - bán ra). So với hôm qua, giá euro đã giảm 309,88 - 305,43 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh sau phiên tăng giá sáng qua. Giá bảng Anh ở chiều mua vào là 27.467,15 VND/GBP, giảm 207,97 đồng - ở chiều bán ra là 28.662,60 VND/GBP, giảm 192,39 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đảo chiều giảm 16,40 đồng ở chiều mua vào và 14,14 đồng ở chiều bán ra. Theo đó giá mua - bán nhân dân tệ tại VCB trong sáng nay là 3.331,84 VND/CNY - 3.477,37 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 174,57 VND/JPY, giảm 0,94 đồng - chiều bán ra là 184,97 VND/JPY, giảm 0,84 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,95 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,45 VND/KRW, giảm nhẹ 0,02 đồng ở chiều mua và 0,01 đồng ở chiều bán.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào giảm 152,02 đồng xuống mức 15.447,69 VND/AUD - ở chiều bán ra giảm 144,75 đồng xuống mức 16.120,02 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở mỗi chiều mua vào là 604,48 VND/THB, giảm nhẹ 0,49 đồng. Trong khi đó giá ở chiều bán ra là 698,05 VND/THB, tăng 0,04 đồng so với sáng qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.447,69 |
15.603,73 |
16.120,02 |
-152,02 |
-153,55 |
-144,75 |
Đô la Canada |
CAD |
16.783,47 |
16.953,00 |
17.513,94 |
-137,01 |
-138,39 |
-127,91 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.525,13 |
24.772,85 |
25.592,53 |
-341,99 |
-345,45 |
-334,74 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.331,84 |
3.365,49 |
3.477,37 |
-16,40 |
-16,57 |
-14,14 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.277,28 |
3.406,10 |
- |
-41,72 |
-40,42 |
Euro |
EUR |
24.190,16 |
24.434,50 |
25.566,29 |
-309,88 |
-313,02 |
-305,43 |
Bảng Anh |
GBP |
27.467,15 |
27.744,59 |
28.662,60 |
-207,97 |
-210,08 |
-192,39 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.933,24 |
2.962,86 |
3.060,90 |
-10,31 |
-10,42 |
-8,14 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
283,34 |
294,95 |
- |
-0,82 |
-0,61 |
Yen Nhật |
JPY |
174,57 |
176,34 |
184,97 |
-0,94 |
-0,95 |
-0,84 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,72 |
19,45 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.594,04 |
79.733,86 |
- |
-270,86 |
-213,70 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.285,63 |
5.406,17 |
- |
-21,93 |
-17,81 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.287,32 |
2.386,75 |
- |
-55,30 |
-55,63 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
306,40 |
339,51 |
- |
-9,65 |
-10,40 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.238,69 |
6.494,43 |
- |
-17,26 |
-12,41 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.181,91 |
2.276,76 |
- |
-26,53 |
-25,72 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.055,72 |
17.228,00 |
17.798,04 |
-71,58 |
-72,31 |
-59,45 |
Baht Thái |
THB |
604,48 |
671,65 |
698,05 |
-0,49 |
-0,54 |
0,04 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.350 |
23.380 |
23.700 |
-60 |
-60 |
-60 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.