Tỷ giá BIDV hôm nay 28/12: Hầu hết các đồng ngoại tệ giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 29/12
Vào lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận chủ yếu giảm. Ngoại trừ đồng đô la Hong Kong, đô la Canada và đồng Franc Thụy Sĩ được điều chỉnh tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h30 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở cùng mức 23.465 VND/USD và chiều bán ra là 23.745 VND/USD, không đổi trong sáng nay.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt giảm 132 đồng và 133 đồng xuống mức 27.788 VND/GBP và 28.956 VND/GBP. Trong khi đó, tỷ giá bán ra giảm 275 đồng xuống 28.854 VND/GBP.
Sau khi giảm lần lượt 0,63 đồng, 0,63 đồng và 0,62 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra tương ứng là 172,93 VND/JPY, 173,98 VND/JPY và 181,85 VND/JPY.
Ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro giảm 19 đồng cho chiều mua tiền mặt và giảm 20 đồng cho chiều mua chuyển khoản lần lượt xuống mức 24.647 VND/EUR, 24.713 VND/EUR. Cùng lúc đó, chiều bán ra tăng 9 đồng lên còn 25.818 VND/EUR.
Trong khi đó, ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 2.964 VND/HKD, mua chuyển khoản là 2.985 VND/HKD và chiều bán ra là 3.069 VND/HKD, lần lượt tăng 1 đồng, 2 đồng và 1 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.846 VND/CHF và chiều bán ra là 25.775 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 645,200 VND/THB và chiều bán ra là 711,370 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.549 VND/AUD và chiều bán ra là 16.131 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.068 VND/CAD và chiều bán ra là 17.706 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.166 VND/SGD và chiều bán ra là 17.779 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.551 VND/NZD và chiều bán ra là 14.980 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,65 VND/KRW và chiều bán ra là 19,49 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 694,79 VND/TWD và chiều bán ra là 789,37 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.977,31 VND/MYR và chiều bán ra là 5.469,43 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 28/12/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.465 |
23.465 |
23.745 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
27.788 |
27.956 |
28.854 |
-132 |
-133 |
-275 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.964 |
2.985 |
3.069 |
1 |
2 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.846 |
24.996 |
25.775 |
32 |
33 |
36 |
JPY |
Yên Nhật |
172,930 |
173,980 |
181,850 |
-0,63 |
-0,63 |
-0,62 |
THB |
Baht Thái Lan |
645,200 |
651,720 |
711,370 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
AUD |
Dollar Australia |
15.549 |
15.643 |
16.131 |
-34 |
-34 |
-65 |
CAD |
Dollar Canada |
17.068 |
17.171 |
17.706 |
25 |
26 |
27 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.166 |
17.270 |
17.779 |
-22 |
-22 |
-14 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.551 |
14.639 |
14.980 |
-69 |
-70 |
-78 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,650 |
18,390 |
19,490 |
-0,01 |
-0,02 |
-0,01 |
EUR |
Euro |
24.647 |
24.713 |
25.818 |
-19 |
-20 |
9 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
694,790 |
- |
789,370 |
-0,77 |
- |
-0,25 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.977,310 |
- |
5.469,430 |
-19 |
- |
-19 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.