Tỷ giá BIDV hôm nay 27/12: Đồng yen Nhật ghi nhận giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 28/12
Trong sáng hôm nay ngày 27/12, tỷ giá BIDV của hầu hết các đồng ngoại tệ được điều chỉnh tăng. Riêng đồng yen Nhật ghi nhận giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.465 VND/USD, 23.465 VND/USD và 23.745 VND/USD, cùng tăng 10 đồng.
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 27.920 VND/GBP (tăng 44 đồng), mua chuyển khoản là 28.089 VND/GBP (tăng 45 đồng) và chiều bán ra là 29.129 VND/GBP (tăng 53 đồng).
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV tăng 3 đồng lên mức 2.963 VND/HKD cho chiều mua tiền mặt, tăng 2 đồng lên mức 2.983 VND/HKD và 3.068 VND/HKD cho chiều bán ra.
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.666 VND/EUR, mua chuyển khoản là 24.733 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 25.809 VND/EUR sau khi tăng lần lượt 87 đồng, 87 đồng và 98 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 173,56 VND/JPY, mua chuyển khoản là 174,610 VND/JPY và chiều bán ra là 182,47 VND/JPY, giảm lần lượt 0,53 đồng, 0,53 đồng và 0,58 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 24.814 - 25.739 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Baht Thái Lan lần lượt là 645,20 - 711,37 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 15.583 - 16.196 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 17.043 - 17.679 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.188 - 17.793 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.620 - 15.058 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,66 - 19,50 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 695,56 - 789,62 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 4.996,44 - 5.488,02 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 27/12/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.465 | 23.465 | 23.745 | 10 | 10 | 10 |
GBP | Bảng Anh | 27.920 | 28.089 | 29.129 | 44 | 45 | 53 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.963 | 2.983 | 3.068 | 3 | 2 | 2 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.814 | 24.963 | 25.739 | 67 | 66 | 80 |
JPY | Yên Nhật | 173,560 | 174,610 | 182,470 | -0,53 | -0,53 | -0,58 |
THB | Baht Thái Lan | 645,200 | 651,720 | 711,370 | 2,32 | 2,34 | 2,76 |
AUD | Dollar Australia | 15.583 | 15.677 | 16.196 | 143 | 143 | 148 |
CAD | Dollar Canada | 17.043 | 17.145 | 17.679 | 79 | 79 | 82 |
SGD | Dollar Singapore | 17.188 | 17.292 | 17.793 | 115 | 116 | 115 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.620 | 14.709 | 15.058 | 126 | 128 | 130 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,660 | 18,410 | 19,500 | 0,15 | 0,17 | 0,17 |
EUR | Euro | 24.666 | 24.733 | 25.809 | 87 | 87 | 98 |
TWD | Dollar Đài Loan | 695,560 | - | 789,620 | 1,16 | - | 0,69 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.996,440 | - | 5.488,020 | 8 | - | 11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.