Tỷ giá BIDV hôm nay 4/1: Chủ yếu ghi nhận xu hướng giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 5/1
Vào lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận chủ yếu giảm đối với các đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h30 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở cùng mức 23.410 VND/USD và chiều bán ra là 23.690 VND/USD, cùng giảm 30 đồng.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt giảm 152 đồng và 174 đồng xuống mức 27.650 VND/GBP và 27.816 VND/GBP. Tỷ giá bán ra giảm 219 đồng xuống 28.694 VND/GBP.
Sau khi giảm lần lượt 0,91 đồng, 1,12 đồng và 1,58 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra tương ứng là 176,11 VND/JPY, 177,17 VND/JPY và 185,19 VND/JPY.
Ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro giảm 223 đồng cho chiều mua tiền mặt và giảm 243 đồng cho chiều mua chuyển khoản lần lượt xuống mức 24.425 VND/EUR, 24.491 VND/EUR. Cùng lúc đó, chiều bán ra giảm 287 đồng xuống còn 25.587 VND/EUR.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 2.951 VND/HKD, mua chuyển khoản là 2.972 VND/HKD, sau khi tăng lần lượt 35 đồng và 15 đồng. Trong khi đó, chiều bán ra là 3.056 VND/HKD sau khi giảm 25 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.687 VND/CHF và chiều bán ra là 25.597 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 647,81 VND/THB và chiều bán ra là 714,06 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.568 VND/AUD và chiều bán ra là 16.148 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.881 VND/CAD và chiều bán ra là 17.511 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.159 VND/SGD và chiều bán ra là 17.764 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.496 VND/NZD và chiều bán ra là 14.931 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,53 VND/KRW và chiều bán ra là 19,35 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 692,87 VND/TWD và chiều bán ra là 787,20 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.002,83 VND/MYR và chiều bán ra là 5.491,47 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 4/1/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.410 |
23.410 |
23.690 |
-30 |
-30 |
-30 |
GBP |
Bảng Anh |
27.650 |
27.816 |
28.694 |
-152 |
-174 |
-219 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.951 |
2.972 |
3.056 |
35 |
15 |
-25 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.687 |
24.836 |
25.597 |
-245 |
-267 |
-324 |
JPY |
Yên Nhật |
176,110 |
177,170 |
185,190 |
-0,91 |
-1,12 |
-1,58 |
THB |
Baht Thái Lan |
647,810 |
654,350 |
714,060 |
0,70 |
0,50 |
-0,06 |
AUD |
Dollar Australia |
15.568 |
15.662 |
16.148 |
-47 |
-67 |
-105 |
CAD |
Dollar Canada |
16.881 |
16.982 |
17.511 |
-31 |
-52 |
-93 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.159 |
17.263 |
17.764 |
-35 |
-55 |
-94 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.496 |
14.583 |
14.931 |
-69 |
-90 |
-134 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,530 |
18,260 |
19,350 |
0,19 |
- |
-0,02 |
EUR |
Euro |
24.425 |
24.491 |
25.587 |
-223 |
-243 |
-287 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
692,870 |
- |
787,200 |
19,66 |
- |
-0,39 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.002,830 |
- |
5.491,470 |
17 |
- |
-9 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.