|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 4/1: Chủ yếu ghi nhận xu hướng giảm

09:39 | 04/01/2023
Chia sẻ
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (4/1), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV chủ yếu ghi nhận xu hướng giảm.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 5/1

Vào lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận chủ yếu giảm đối với các đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h30 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở cùng mức 23.410 VND/USD và chiều bán ra là 23.690 VND/USD, cùng giảm 30 đồng. 

Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt giảm 152 đồng và 174 đồng xuống mức 27.650 VND/GBP và 27.816 VND/GBP. Tỷ giá bán ra giảm 219 đồng xuống 28.694 VND/GBP.

Sau khi giảm lần lượt 0,91 đồng, 1,12 đồng và 1,58 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra tương ứng là 176,11 VND/JPY, 177,17 VND/JPY và 185,19 VND/JPY.

Ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro giảm 223 đồng cho chiều mua tiền mặt và giảm 243 đồng cho chiều mua chuyển khoản lần lượt xuống mức 24.425 VND/EUR, 24.491 VND/EUR. Cùng lúc đó, chiều bán ra giảm 287 đồng xuống còn 25.587 VND/EUR. 

Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 2.951 VND/HKD, mua chuyển khoản là 2.972 VND/HKD, sau khi tăng lần lượt 35 đồng và 15 đồng. Trong khi đó, chiều bán ra là 3.056 VND/HKD sau khi giảm 25 đồng.

 Ảnh minh họa: Thanh Hạ.

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.687 VND/CHF và chiều bán ra là 25.597 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 647,81 VND/THB và chiều bán ra là 714,06 VND/THB.

Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.568 VND/AUD và chiều bán ra là 16.148 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.881 VND/CAD và chiều bán ra là 17.511 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.159 VND/SGD và chiều bán ra là 17.764 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.496 VND/NZD và chiều bán ra là 14.931 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,53 VND/KRW và chiều bán ra là 19,35 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 692,87 VND/TWD và chiều bán ra là 787,20 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.002,83 VND/MYR và chiều bán ra là 5.491,47 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 4/1/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán

USD

Dollar Mỹ

23.410

23.410

23.690

-30

-30

-30

GBP

Bảng Anh

27.650

27.816

28.694

-152

-174

-219

HKD

Dollar Hồng Kông

2.951

2.972

3.056

35

15

-25

CHF

Franc Thụy Sĩ

24.687

24.836

25.597

-245

-267

-324

JPY

Yên Nhật

176,110

177,170

185,190

-0,91

-1,12

-1,58

THB

Baht Thái Lan

647,810

654,350

714,060

0,70

0,50

-0,06

AUD

Dollar Australia

15.568

15.662

16.148

-47

-67

-105

CAD

Dollar Canada

16.881

16.982

17.511

-31

-52

-93

SGD

Dollar Singapore

17.159

17.263

17.764

-35

-55

-94

NZD

Dollar New Zealand

14.496

14.583

14.931

-69

-90

-134

KRW

Won Hàn Quốc

16,530

18,260

19,350

0,19

-

-0,02

EUR

Euro

24.425

24.491

25.587

-223

-243

-287

TWD

Dollar Đài Loan

692,870

-

787,200

19,66

-

-0,39

MYR

Ringgit Malaysia

5.002,830

-

5.491,470

17

-

-9

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Thanh Hạ