Tỷ giá BIDV hôm nay 3/1: Tăng giảm không đồng nhất sau kỳ nghỉ lễ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 4/1
Trong sáng hôm nay ngày 3/1, tỷ giá BIDV các đồng ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.440 VND/USD, 23.440 VND/USD và 23.720 VND/USD, cùng tăng 35 đồng.
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 27.802 VND/GBP (tăng 8 đồng), mua chuyển khoản là 27.990 VND/GBP (tăng 29 đồng) và chiều bán ra là 28.913 VND/GBP (tăng 69 đồng).
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.648 VND/EUR, mua chuyển khoản là 24.734 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 25.874 VND/EUR sau khi tăng lần lượt 2 đồng, 21 đồng và 60 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 177,02 VND/JPY, mua chuyển khoản là 178,29 VND/JPY và chiều bán ra là 186,77 VND/JPY, tăng lần lượt 2,03 đồng, 2,24 đồng và 2,78 đồng
Trong khi đó, tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV giảm 41 đồng xuống mức 2.916 VND/HKD cho chiều mua tiền mặt, giảm 21 đồng xuống mức 2.957 VND/HKD. Cùng lúc đó, 3.081 VND/HKD là tỷ giá cho chiều bán ra - tăng 19 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 24.932 - 25.921 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Baht Thái Lan lần lượt là 647,11 - 714,12 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 15.615 - 16.253 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 16.912 - 17.604 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.194 - 17.858 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.565 - 15.065 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,34 - 19,37 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 673,21 - 787,59 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 4.985,83 - 5.500,93 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 3/1/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.440 | 23.440 | 23.720 | 35 | 35 | 35 |
GBP | Bảng Anh | 27.802 | 27.990 | 28.913 | 8 | 29 | 69 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.916 | 2.957 | 3.081 | -41 | -21 | 19 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.932 | 25.103 | 25.921 | -6 | 15 | 61 |
JPY | Yên Nhật | 177,020 | 178,290 | 186,770 | 2,03 | 2,24 | 2,78 |
THB | Baht Thái Lan | 647,110 | 653,850 | 714,120 | 2,07 | 2,29 | 2,90 |
AUD | Dollar Australia | 15.615 | 15.729 | 16.253 | -37 | -18 | 22 |
CAD | Dollar Canada | 16.912 | 17.034 | 17.604 | -97 | -78 | -44 |
SGD | Dollar Singapore | 17.194 | 17.318 | 17.858 | 22 | 42 | 76 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.565 | 14.673 | 15.065 | -97 | -77 | -36 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,340 | 18,080 | 19,370 | -0,39 | - | -0,24 |
EUR | Euro | 24.648 | 24.734 | 25.874 | 2 | 21 | 60 |
TWD | Dollar Đài Loan | 673,210 | - | 787,590 | -19,10 | - | 1,01 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.985,830 | - | 5.500,930 | -30 | - | -11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h15. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.