Tỷ giá BIDV hôm nay 11/1: Chủ yếu ghi nhận xu hướng giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 12/1
Vào lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận chủ yếu giảm đối với các đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h30 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở cùng mức 23.300 VND/USD và chiều bán ra là 23.600 VND/USD, không đổi so với ngày hôm qua.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 2.939 VND/HKD, mua chuyển khoản là 2.960 VND/HKD - đứng yên trong hôm nay. Trong khi đó, chiều bán ra là 3.046 VND/HKD - giảm 1 đồng.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 53 đồng xuống mức 27.882 VND/GBP và 28.051 VND/GBP. Tỷ giá bán ra giảm 60 đồng xuống 28.964 VND/GBP.
Sau khi giảm lần lượt 0,97 đồng, 0,98 đồng và 1,04 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra tương ứng là 173,500 VND/JPY, 174,540 VND/JPY và 182,580 VND/JPY.
Trong khi đó, ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro tăng 2 đồng cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt lên mức 24.694 VND/EUR, 24.761 VND/EUR và 25.892 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.855 VND/CHF và chiều bán ra là 25.804 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 660,510 VND/THB và chiều bán ra là 728,720 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.807 VND/AUD và chiều bán ra là 16.406 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.064 VND/CAD và chiều bán ra là 17.721 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.227 VND/SGD và chiều bán ra là 17.855 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.663 VND/NZD và chiều bán ra là 15.109 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,83 VND/KRW và chiều bán ra là 19,73 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 695,88 VND/TWD và chiều bán ra là 791,35 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.013,45 VND/MYR và chiều bán ra là 5.510,67 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 11/1/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.300 |
23.300 |
23.600 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
27.882 |
28.051 |
28.964 |
-53 |
-53 |
-60 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.939 |
2.960 |
3.046 |
0 |
0 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.855 |
25.005 |
25.804 |
-46 |
-46 |
-47 |
JPY |
Yên Nhật |
173,500 |
174,540 |
182,580 |
-0,97 |
-0,98 |
-1,04 |
THB |
Baht Thái Lan |
660,510 |
667,180 |
728,720 |
-2,56 |
-2,59 |
-2,84 |
AUD |
Dollar Australia |
15.807 |
15.902 |
16.406 |
-57 |
-58 |
-57 |
CAD |
Dollar Canada |
17.064 |
17.167 |
17.721 |
-56 |
-56 |
-54 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.227 |
17.331 |
17.855 |
-21 |
-21 |
-21 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.663 |
14.751 |
15.109 |
-9 |
-9 |
-16 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,830 |
18,600 |
19,730 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
EUR |
Euro |
24.694 |
24.761 |
25.892 |
2 |
2 |
2 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
695,880 |
- |
791,350 |
-0,05 |
- |
0,47 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.013,450 |
- |
5.510,670 |
1 |
- |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.