Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/1: Hàng loạt ngoại tệ tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 13/1, tỷ giá đô la Mỹ tiếp tục được Vietcombank duy trì ổn định trong sáng nay. Riyal Ả Rập Xê Út là đồng tiền duy nhất có giá giảm so với hôm qua.
Trong khi đó hầu hết các ngoại tệ đang giao dịch tại Vietcombank đều ghi nhận tăng giá ở cả hai chiều giao dịch, gồm có: Won Hàn Quốc, yen Nhật, bảng Anh, euro, nhân dân tệ, đô la Canada, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 14/1: Giữ ổn định trong sáng cuối tuần 14/01/2023 - 08:35
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì không đổi ở mức 23.260 VND/USD - 23.610 VND/USD (mua vào - bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.801,25 EUR/VND - ở chiều bán ra là 26.190,03 EUR/VND, tiếp đà tăng giá mạnh 214,77 - 226,79 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng thêm 141,66 - 147,70 đồng ở hai chiều mua vào - bán ra. Theo đó giá giao dịch tương ứng là 27.901,69 VND/GBP - 29.091,49 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.409,19 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.555,11 VND/CNY, tăng thêm 16,87 - 17,59 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 176,66 VND/JPY - tại chiều bán ra là 187,02 VND/JPY, bất ngờ tăng mạnh tới 3,75 - 3,97 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,40 VND/KRW, tăng 0,12 đồng - ở chiều bán ra là 19,98 VND/KRW, tăng 0,14 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.924,89 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.603,97 VND/AUD, tăng mạnh 132,52 - 138,17 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng thêm 4,51 - 5,21 đồng ở mỗi chiều mua - bán. Theo đó tỷ giá baht Thái ghi nhận được là 626,56 VND/THB (mua vào) - 722,93 VND/THB (bán ra).
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.924,89 |
16.085,75 |
16.603,97 |
132,52 |
133,86 |
138,17 |
Đô la Canada |
CAD |
17.085,01 |
17.257,58 |
17.813,55 |
68,70 |
69,39 |
71,62 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.647,22 |
24.896,19 |
25.698,24 |
103,23 |
104,28 |
107,64 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.409,19 |
3.443,63 |
3.555,11 |
16,87 |
17,04 |
17,59 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.359,37 |
3.488,47 |
- |
28,83 |
29,94 |
Euro |
EUR |
24.801,25 |
25.051,77 |
26.190,03 |
214,77 |
216,94 |
226,79 |
Bảng Anh |
GBP |
27.901,69 |
28.183,53 |
29.091,49 |
141,66 |
143,09 |
147,70 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.926,41 |
2.955,97 |
3.051,20 |
0,64 |
0,65 |
0,67 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
288,29 |
299,86 |
- |
1,83 |
1,90 |
Yen Nhật |
JPY |
176,66 |
178,44 |
187,02 |
3,75 |
3,79 |
3,97 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,40 |
18,22 |
19,98 |
0,12 |
0,13 |
0,14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.616,10 |
79.689,53 |
- |
150,33 |
156,36 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.357,51 |
5.475,07 |
- |
39,30 |
40,16 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.324,46 |
2.423,47 |
- |
24,73 |
25,79 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
329,26 |
364,55 |
- |
11,82 |
13,10 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.226,07 |
6.475,82 |
- |
-0,16 |
-0,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.206,67 |
2.300,66 |
- |
9,87 |
10,29 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.295,77 |
17.470,48 |
18.033,31 |
114,43 |
115,59 |
119,31 |
Baht Thái |
THB |
626,56 |
696,18 |
722,93 |
4,51 |
5,02 |
5,21 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260 |
23.290 |
23.610 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.