Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 14/1: Giữ ổn định trong sáng cuối tuần
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h15 ngày 14/1, Vietcombank duy trì ổn định giá mua - bán của tất cả các đồng ngoại tệ, không ghi nhận có sự thay đổi so với hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 16/1: Yen Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ tăng giá 16/01/2023 - 09:38
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì không đổi ở mức 23.260 VND/USD - 23.610 VND/USD (mua vào - bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.801,25 EUR/VND - ở chiều bán ra là 26.190,03 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua vào - bán ra tương ứng là 27.901,69 VND/GBP - 29.091,49 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.409,19 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.555,11 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 176,66 VND/JPY - tại chiều bán ra là 187,02 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,40 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,98 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục duy trì ở chiều mua vào là 15.924,89 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.603,97 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận được là 626,56 VND/THB (mua vào) - 722,93 VND/THB (bán ra).
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.924,89 |
16.085,75 |
16.603,97 |
0 |
0 |
0 |
Đô la Canada |
CAD |
17.085,01 |
17.257,58 |
17.813,55 |
0 |
0 |
0 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.647,22 |
24.896,19 |
25.698,24 |
0 |
0 |
0 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.409,19 |
3.443,63 |
3.555,11 |
0 |
0 |
0 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.359,37 |
3.488,47 |
- |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
24.801,25 |
25.051,77 |
26.190,03 |
0 |
0 |
0 |
Bảng Anh |
GBP |
27.901,69 |
28.183,53 |
29.091,49 |
0 |
0 |
0 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.926,41 |
2.955,97 |
3.051,20 |
0 |
0 |
0 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
288,29 |
299,86 |
- |
0 |
0 |
Yen Nhật |
JPY |
176,66 |
178,44 |
187,02 |
0 |
0 |
0 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,40 |
18,22 |
19,98 |
0 |
0 |
0 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.616,10 |
79.689,53 |
- |
0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.357,51 |
5.475,07 |
- |
0 |
0 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.324,46 |
2.423,47 |
- |
0 |
0 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
329,26 |
364,55 |
- |
0 |
0 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.226,07 |
6.475,82 |
- |
0 |
0 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.206,67 |
2.300,66 |
- |
0 |
0 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.295,77 |
17.470,48 |
18.033,31 |
0 |
0 |
0 |
Baht Thái |
THB |
626,56 |
696,18 |
722,93 |
0 |
0 |
0 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260 |
23.290 |
23.610 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.