Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 16/1: Yen Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 16/1, giá giao dịch của đồng USD và ringgit Malaysia ghi nhận không đổi so với kết phiên tuần trước.
Một số đồng tiền tệ được điều chỉnh giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay như: Đô la Canada, krone Đan Mạch, euro, đô la Hồng Kông, rupee Ấn Độ và riyal Ả Rập Xê Út.
Mặt khác có nhiều đồng tiền tệ tăng giá tại Vietcombank, có thể kể đến như: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, rúp Nga, baht Thái, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 17/1: Hàng loạt ngoại tệ giảm giá 17/01/2023 - 09:39
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì ổn định ở mức 23.260 VND/USD - 23.610 VND/USD (mua vào - bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận giảm 31,99 đồng ở chiều mua vào xuống mức 24.769,26 EUR/VND - giảm 33,78 đồng ở chiều bán ra xuống còn 26.156,25 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều giao dịch tăng thêm 75,40 - 78,61 đồng, theo đó giá mua - bán ghi nhận lần lượt là 27.977,09 VND/GBP - 29.170,10 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.427,26 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.573,94 VND/CNY, tăng mạnh 18,07 - 18,83 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng mạnh trong sáng nay, chênh lệch tỷ giá so với trước là 1,78 - 1,89 đồng. Theo đó giá yen Nhật tại chiều mua vào là 178,44 VND/JPY - tại chiều bán ra là 188,91 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,41 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,99 VND/KRW, cùng tăng nhẹ 0,01 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào tăng 43,41 đồng lên mức 15.968,30 VND/AUD - ở chiều bán ra tăng 45,26 đồng lên mức 16.649,23 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ghi nhận được ở chiều mua vào là 629,80 VND/THB, tăng 3,24 đồng - ở chiều bán ra là 726,67 VND/THB, tăng 3,74 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.968,30 |
16.129,60 |
16.649,23 |
43,41 |
43,85 |
45,26 |
Đô la Canada |
CAD |
17.074,80 |
17.247,27 |
17.802,91 |
-10,21 |
-10,31 |
-10,64 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.708,52 |
24.958,10 |
25.762,15 |
61,30 |
61,91 |
63,91 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.427,26 |
3.461,87 |
3.573,94 |
18,07 |
18,24 |
18,83 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.354,82 |
3.483,74 |
- |
-4,55 |
-4,73 |
Euro |
EUR |
24.769,26 |
25.019,46 |
26.156,25 |
-31,99 |
-32,31 |
-33,78 |
Bảng Anh |
GBP |
27.977,09 |
28.259,68 |
29.170,10 |
75,40 |
76,15 |
78,61 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.926,00 |
2.955,55 |
3.050,77 |
-0,41 |
-0,42 |
-0,43 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
287,69 |
299,23 |
- |
-0,60 |
-0,63 |
Yen Nhật |
JPY |
178,44 |
180,24 |
188,91 |
1,78 |
1,80 |
1,89 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,41 |
18,23 |
19,99 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.666,34 |
79.741,78 |
- |
50,24 |
52,25 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.357,51 |
5.475,07 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.335,36 |
2.434,83 |
- |
10,90 |
11,36 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
343,30 |
380,08 |
- |
14,04 |
15,53 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.223,08 |
6.472,72 |
- |
-2,99 |
-3,10 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.216,55 |
2.310,96 |
- |
9,88 |
10,30 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.328,56 |
17.503,60 |
18.067,49 |
32,79 |
33,12 |
34,18 |
Baht Thái |
THB |
629,80 |
699,78 |
726,67 |
3,24 |
3,60 |
3,74 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260 |
23.290 |
23.610 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.