Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 17/1: Hàng loạt ngoại tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 17/1, ringgit Malaysia là đồng ngoại tệ duy nhất được điều chỉnh tăng giá so với hôm qua.
Mặt khác, 19 đồng tiền tệ khác đang giao dịch tại Vietcombank cùng ghi nhận giảm giá so với sáng hôm qua. Có thể kể đến một số ngoại tệ tiêu biểu như: USD, yen Nhật, bảng Anh, euro, nhân dân tệ, đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 18/1: Các ngoại tệ biến động trái chiều 18/01/2023 - 09:35
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, ghi nhận ở chiều mua vào là 23.250 VND/USD - ở chiều bán ra là 23.600 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm thêm 97,35 - 102,78 đồng ở hai chiều giao dịch, hạ giá mua - bán euro xuống còn 24.671,91 EUR/VND - 26.053,47 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều giảm mạnh 107,86 - 112,44 đồng so với hôm qua, giá mua vào và bán ra ghi nhận lần lượt là 27.869,23 VND/GBP - 29.057,66 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.411,54 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.557,55 VND/CNY, quay đầu giảm trở lại 15,72 - 16,39 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 177,46 VND/JPY, giảm 0,98 đồng - tại chiều bán ra là 187,87 VND/JPY, giảm 1,04 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,39 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,97 VND/KRW, cùng giảm 0,02 đồng ở cả hai chiều mua - bán.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.911,24 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.589,75 VND/AUD, tăng 57,06 - 59,48 đồng so với trước.
Tỷ giá baht Thái (THB) giảm 2,75 đồng ở chiều mua vào và 3,17 đồng ở chiều bán ra. Theo đó giá giao dịch baht Thái tương ứng là 627,05 VND/THB - 723,50 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.911,24 |
16.071,96 |
16.589,75 |
-57,06 |
-57,64 |
-59,48 |
Đô la Canada |
CAD |
17.050,95 |
17.223,18 |
17.778,05 |
-23,85 |
-24,09 |
-24,86 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.684,63 |
24.933,97 |
25.737,26 |
-23,89 |
-24,13 |
-24,89 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.411,54 |
3.446,00 |
3.557,55 |
-15,72 |
-15,87 |
-16,39 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.348,99 |
3.477,69 |
- |
-5,83 |
-6,05 |
Euro |
EUR |
24.671,91 |
24.921,12 |
26.053,47 |
-97,35 |
-98,34 |
-102,78 |
Bảng Anh |
GBP |
27.869,23 |
28.150,73 |
29.057,66 |
-107,86 |
-108,95 |
-112,44 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.924,82 |
2.954,37 |
3.049,55 |
-1,18 |
-1,18 |
-1,22 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,02 |
297,49 |
- |
-1,67 |
-1,74 |
Yen Nhật |
JPY |
177,46 |
179,25 |
187,87 |
-0,98 |
-0,99 |
-1,04 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,39 |
18,22 |
19,97 |
-0,02 |
-0,01 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.533,25 |
79.603,41 |
- |
-133,09 |
-138,37 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.371,35 |
5.489,22 |
- |
13,84 |
14,15 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.311,64 |
2.410,10 |
- |
-23,72 |
-24,73 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
326,57 |
361,56 |
- |
-16,73 |
-18,52 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.222,91 |
6.472,55 |
- |
-0,17 |
-0,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.203,91 |
2.297,78 |
- |
-12,64 |
-13,18 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.305,42 |
17.480,22 |
18.043,38 |
-23,14 |
-23,38 |
-24,11 |
Baht Thái |
THB |
627,05 |
696,73 |
723,50 |
-2,75 |
-3,05 |
-3,17 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250 |
23.280 |
23.600 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.