Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/1: Euro, yen Nhật, đô la Úc tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 12/1, tỷ giá đô la Mỹ được giữ ổn định tại Vietcombank trong sáng nay.
Ngân hàng điều chỉnh tăng giá với một số ngoại tệ như: Đô la Úc, nhân dân tệ, euro, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore…
Bên cạnh đó các ngoại tệ khác ghi nhận có giá giảm so với phiên giao dịch sáng qua, bao gồm: Đô la Canada, franc Thụy Sĩ, bảng Anh, đô la Hồng Kông, rúp Nga…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/1: Hàng loạt ngoại tệ tăng giá 13/01/2023 - 09:35
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 23.260 VND/USD - 23.610 VND/USD, duy trì không đổi so với phiên sáng qua.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.586,48 EUR/VND - ở chiều bán ra là 25.963,24 EUR/VND, theo đà tăng thêm 47,98 - 50,67 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận ở hai chiều mua vào - bán ra là 27.760,03 VND/GBP - 28.943,79 VND/GBP, giảm nhẹ 13,71 - 14,29 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đang được mua vào - bán ra ở mức 3.392,32 VND/CNY - 3.537,52 VND/CNY, tăng nhẹ 3,50 - 3,66 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 172,91 VND/JPY - tại chiều bán ra là 183,05 VND/JPY, đảo chiều tăng 0,54 - 0,57 đồng sau chuỗi ngày liên tục giảm giá.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,28 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,84 VND/KRW, cùng tăng nhẹ 0,01 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.792,37 VND/AUD, tăng 27,41 đồng - ở chiều bán ra là 16.465,80 VND/AUD, tăng 28,59 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng 3,35 - 3,85 đồng ở mỗi chiều mua - bán. Ghi nhận giá giao dịch bath Thái tương ứng là 622,05 VND/THB - 717,72 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.792,37 |
15.951,89 |
16.465,80 |
27,41 |
27,69 |
28,59 |
Đô la Canada |
CAD |
17.016,31 |
17.188,19 |
17.741,93 |
-2,54 |
-2,56 |
-2,64 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.543,99 |
24.791,91 |
25.590,60 |
-236,87 |
-239,26 |
-246,97 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.392,32 |
3.426,59 |
3.537,52 |
3,50 |
3,54 |
3,66 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.330,54 |
3.458,53 |
- |
6,20 |
6,44 |
Euro |
EUR |
24.586,48 |
24.834,83 |
25.963,24 |
47,98 |
48,47 |
50,67 |
Bảng Anh |
GBP |
27.760,03 |
28.040,44 |
28.943,79 |
-13,71 |
-13,85 |
-14,29 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.925,77 |
2.955,32 |
3.050,53 |
-0,41 |
-0,42 |
-0,43 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,46 |
297,96 |
- |
-0,10 |
-0,09 |
Yen Nhật |
JPY |
172,91 |
174,65 |
183,05 |
0,54 |
0,54 |
0,57 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,28 |
18,09 |
19,84 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.465,77 |
79.533,17 |
- |
24,99 |
26,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.318,21 |
5.434,91 |
- |
9,74 |
9,95 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.299,73 |
2.397,68 |
- |
-2,37 |
-2,47 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
317,44 |
351,45 |
- |
-2,84 |
-3,15 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.226,23 |
6.475,99 |
- |
-6,31 |
-6,56 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.196,80 |
2.290,37 |
- |
-9,36 |
-9,76 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.181,34 |
17.354,89 |
17.914,00 |
18,06 |
18,24 |
18,84 |
Baht Thái |
THB |
622,05 |
691,16 |
717,72 |
3,35 |
3,71 |
3,85 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260 |
23.290 |
23.610 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.