|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 28/1: Đồng loạt giảm trong phiên cuối tuần

09:23 | 28/01/2023
Chia sẻ
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (28/1), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV đồng loạt giảm ngoại trừ đồng USD và đô la Hong Kong vẫn giữ nguyễn giá giao dịch.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ đồng loạt giảm. Trong khi đó, tỷ giá USD và tỷ giá đô la Hong Kong ổn định, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 23.310 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 23.310 VND/USD và chiều bán ra là 23.610 VND/USD, không đổi so với ngày hôm qua.

Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 2.933 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.953 VND/HKD và chiều bán ra là 3.040 VND/HKD, giữ nguyên không đổi.

Tỷ giá bảng Anh lần lượt giảm 69 đồng, 69 đồng và 86 đồng xuống mức 27.933 VND/GBP, 28.594 VND/GBP và 29.525 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. 

Tỷ giá yen Nhật ghi nhận giảm 0,48 đồng xuống 176,65 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và giảm 0,48 đồng xuống 177,72 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 185,93 VND/JPY, giảm 0,47 đồng.

Tỷ giá euro của chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm lần lượt 43 đồng, 44 đồng và 46 đồng tương ứng với 25.046 VND/EUR, 25.113 VND/EUR và 26.260 VND/EUR.

 Ảnh minh họa: Thanh Hạ.

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:

Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 24.887 - 25.837 VND/CHF.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 674,24 - 743,88 VND/THB.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16.305 - 16.920 VND/AUD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.206 - 17.868 VND/CAD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.465 - 18.102 VND/SGD.

Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 14.945 - 15.412 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,99 - 19,91 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 700,23 - 795,77 VND/TWD.

Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 5.180,11 - 5.691,43 VND/MYR.

Loại ngoại tệ Ngày 28/1/2023 Thay đổi so với phiên hôm trước
Ký hiệu ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt và Séc Mua chuyển khoản Bán Mua tiền mặt và Séc Mua chuyển khoản Bán
USD Dollar Mỹ 23.310 23.310 23.610 0 0 0
GBP Bảng Anh 28.422 28.594 29.525 -69 -69 -86
HKD Dollar Hồng Kông 2.933 2.953 3.040 0 0 0
CHF Franc Thụy Sĩ 24.887 25.038 25.837 -79 -79 -84
JPY Yên Nhật 176,650 177,720 185,930 -0,48 -0,48 -0,47
THB Baht Thái Lan 674,240 681,050 743,880 -2,68 -2,70 -2,96
AUD Dollar Australia 16.305 16.403 16.920 -48 -49 -57
CAD Dollar Canada 17.206 17.309 17.868 -27 -28 -24
SGD Dollar Singapore 17.465 17.571 18.102 -50 -49 -55
NZD Dollar New Zealand 14.945 15.036 15.412 -40 -39 -40
KRW Won Hàn Quốc 16,990 - 19,910 -0,11 - -0,12
EUR Euro 25.046 25.113 26.260 -43 -44 -46
TWD Dollar Đài Loan 700,230 - 795,770 -1,69 - -2,45
MYR Ringgit Malaysia 5.180,110 - 5.691,430 -10 - -11

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Thanh Hạ