Tỷ giá BIDV hôm nay 28/1: Đồng loạt giảm trong phiên cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ đồng loạt giảm. Trong khi đó, tỷ giá USD và tỷ giá đô la Hong Kong ổn định, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 23.310 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 23.310 VND/USD và chiều bán ra là 23.610 VND/USD, không đổi so với ngày hôm qua.
Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 2.933 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.953 VND/HKD và chiều bán ra là 3.040 VND/HKD, giữ nguyên không đổi.
Tỷ giá bảng Anh lần lượt giảm 69 đồng, 69 đồng và 86 đồng xuống mức 27.933 VND/GBP, 28.594 VND/GBP và 29.525 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá yen Nhật ghi nhận giảm 0,48 đồng xuống 176,65 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và giảm 0,48 đồng xuống 177,72 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 185,93 VND/JPY, giảm 0,47 đồng.
Tỷ giá euro của chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra giảm lần lượt 43 đồng, 44 đồng và 46 đồng tương ứng với 25.046 VND/EUR, 25.113 VND/EUR và 26.260 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 24.887 - 25.837 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 674,24 - 743,88 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16.305 - 16.920 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.206 - 17.868 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.465 - 18.102 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 14.945 - 15.412 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,99 - 19,91 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 700,23 - 795,77 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 5.180,11 - 5.691,43 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 28/1/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.310 | 23.310 | 23.610 | 0 | 0 | 0 |
GBP | Bảng Anh | 28.422 | 28.594 | 29.525 | -69 | -69 | -86 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.933 | 2.953 | 3.040 | 0 | 0 | 0 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.887 | 25.038 | 25.837 | -79 | -79 | -84 |
JPY | Yên Nhật | 176,650 | 177,720 | 185,930 | -0,48 | -0,48 | -0,47 |
THB | Baht Thái Lan | 674,240 | 681,050 | 743,880 | -2,68 | -2,70 | -2,96 |
AUD | Dollar Australia | 16.305 | 16.403 | 16.920 | -48 | -49 | -57 |
CAD | Dollar Canada | 17.206 | 17.309 | 17.868 | -27 | -28 | -24 |
SGD | Dollar Singapore | 17.465 | 17.571 | 18.102 | -50 | -49 | -55 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.945 | 15.036 | 15.412 | -40 | -39 | -40 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,990 | - | 19,910 | -0,11 | - | -0,12 |
EUR | Euro | 25.046 | 25.113 | 26.260 | -43 | -44 | -46 |
TWD | Dollar Đài Loan | 700,230 | - | 795,770 | -1,69 | - | -2,45 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.180,110 | - | 5.691,430 | -10 | - | -11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.