Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/1: Euro, bảng Anh quay đầu giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h40 ngày 28/1, một số đồng ngoại tệ tăng giá mua - bán tại Vietcombank như: USD, riyal Ả Rập Xê Út, rúp Nga, dinar Kuwait, đô la Hồng Kông và nhân dân tệ.
Trong khi đó có nhiều đồng tiền tệ khác được điều chỉnh giảm giá so với hôm qua, tiêu biểu có: Đô la Úc, đô la Canada, yen Nhật, won Hàn Quốc, baht Thái, đô la Singapore, euro, bảng Anh…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/1: Đa số ngoại tệ tăng giá 30/01/2023 - 09:08
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) có giá mua vào - bán ra tại VCB là 23.260 VND/USD - 23.630 VND/USD, tăng nhẹ 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm 39,66 - 41,90 đồng so với hôm qua. Giá mua - bán euro ghi nhận được trong sáng nay là 24.857,55 EUR/VND - 26.249,47 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.270,18 VND/GBP, giảm 97,60 đồng - ở chiều bán ra là 29.475,66 VND/GBP, giảm 101,80 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại mỗi chiều mua - bán lần lượt là 3.387,52 VND/CNY - 3.532,50 VND/CNY, tăng nhẹ 1,45 - 1,50 đồng trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 175,71 VND/JPY - tại chiều bán ra là 186,02 VND/JPY, cùng giảm nhẹ 0,05 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,43 VND/KRW - ở chiều bán ra là 20,02 VND/KRW, giảm lần lượt 0,07 - 0,09 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều giảm 50,19 - 52,35 đồng sau khi tăng giá mạnh hồi sáng qua, đưa giá mua - bán AUD xuống mức 16.228,84 VND/AUD - 16.920,86 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 630,64 VND/THB - ở chiều bán ra là 727,64 VND/THB, giảm 1,47 - 1,69 đồng ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.228,84 |
16.392,76 |
16.920,86 |
-50,19 |
-50,71 |
-52,35 |
Đô la Canada |
CAD |
17.143,57 |
17.316,73 |
17.874,60 |
-19,71 |
-19,92 |
-20,56 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.802,19 |
25.052,72 |
25.859,80 |
-54,14 |
-54,68 |
-56,46 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.387,52 |
3.421,74 |
3.532,50 |
1,45 |
1,46 |
1,50 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.366,85 |
3.496,23 |
- |
-6,06 |
-6,30 |
Euro |
EUR |
24.857,55 |
25.108,64 |
26.249,47 |
-39,66 |
-40,06 |
-41,90 |
Bảng Anh |
GBP |
28.270,18 |
28.555,73 |
29.475,66 |
-97,60 |
-98,60 |
-101,80 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.919,40 |
2.948,88 |
3.043,88 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,73 |
298,23 |
- |
-0,47 |
-0,49 |
Yen Nhật |
JPY |
175,71 |
177,48 |
186,02 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,43 |
18,26 |
20,02 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.648,80 |
79.723,48 |
- |
7,59 |
7,83 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.482,62 |
5.602,92 |
- |
-1,55 |
-1,59 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.325,76 |
2.424,82 |
- |
-4,93 |
-5,14 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
322,13 |
356,65 |
- |
1,04 |
1,16 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.231,71 |
6.481,69 |
- |
2,33 |
2,42 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.231,02 |
2.326,04 |
- |
-8,16 |
-8,51 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.399,28 |
17.575,04 |
18.141,22 |
-37,70 |
-38,07 |
-39,32 |
Baht Thái |
THB |
630,64 |
700,72 |
727,64 |
-1,47 |
-1,62 |
-1,69 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260 |
23.290 |
23.630 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.