Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/1: Đa số ngoại tệ tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h45 ngày 30/1, tỷ giá đồng đô la Mỹ đứng yên không đổi so với ghi nhận vào kết phiên tuần trước.
Vietcombank điều chỉnh tăng giá đối với đa số các đồng ngoại tệ đang giao dịch tại ngân hàng này, có thể kể đến như: Đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, bảng Anh, euro, won Hàn Quốc, đô la Singapore, baht Thái…
Yen Nhật là ngoại tệ duy nhất giảm giá tại Vietcombank trong sáng nay.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/1: Giảm giá hầu hết các ngoại tệ 31/01/2023 - 09:32
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) có giá mua vào - bán ra tại VCB là 23.260 VND/USD - 23.630 VND/USD, không đổi so với cuối tuần trước.
Tỷ giá euro (EUR) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 24.859,01 EUR/VND - 26.250,99 EUR/VND, tăng nhẹ 1,46 - 1,52 đồng so với trước.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.337,12 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.545,44 VND/GBP, tương ứng tăng 66,94 - 69,78 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại mỗi chiều mua vào là 3.388,96 VND/CNY, tăng 1,44 đồng - ở chiều bán ra là 3.534 VND/CNY, tăng nhẹ 1,50 đồng so với phiên sáng thứ Bảy.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 175,51 VND/JPY, giảm 0,20 đồng - tại chiều bán ra là 185,81 VND/JPY, giảm 0,21 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,51 VND/KRW - ở chiều bán ra là 20,12 VND/KRW, lần lượt tăng 0,08 - 0,10 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo mỗi chiều mua - bán lần lượt là 16.272,35 VND/AUD - 16.966,22 VND/AUD, ghi nhận tăng thêm 43,51 - 45,36 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 632,84 VND/THB - ở chiều bán ra là 730,18 VND/THB, quay đầu tăng 2,20 - 2,54 đồng ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.272,35 |
16.436,71 |
16.966,22 |
43,51 |
43,95 |
45,36 |
Đô la Canada |
CAD |
17.194,72 |
17.368,40 |
17.927,92 |
51,15 |
51,67 |
53,32 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.842,42 |
25.093,35 |
25.901,72 |
40,23 |
40,63 |
41,92 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.388,96 |
3.423,20 |
3.534,00 |
1,44 |
1,46 |
1,50 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.367,60 |
3.497,01 |
- |
0,75 |
0,78 |
Euro |
EUR |
24.859,01 |
25.110,11 |
26.250,99 |
1,46 |
1,47 |
1,52 |
Bảng Anh |
GBP |
28.337,12 |
28.623,35 |
29.545,44 |
66,94 |
67,62 |
69,78 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.921,09 |
2.950,59 |
3.045,65 |
1,69 |
1,71 |
1,77 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
287,12 |
298,64 |
- |
0,39 |
0,41 |
Yen Nhật |
JPY |
175,51 |
177,29 |
185,81 |
-0,20 |
-0,19 |
-0,21 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,51 |
18,35 |
20,12 |
0,08 |
0,09 |
0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.731,78 |
79.809,73 |
- |
82,98 |
86,25 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.486,25 |
5.606,63 |
- |
3,63 |
3,71 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.331,78 |
2.431,10 |
- |
6,02 |
6,28 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
326,03 |
360,97 |
- |
3,90 |
4,32 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.234,87 |
6.484,97 |
- |
3,16 |
3,28 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.231,71 |
2.326,76 |
- |
0,69 |
0,72 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.435,90 |
17.612,02 |
18.179,38 |
36,62 |
36,98 |
38,16 |
Baht Thái |
THB |
632,84 |
703,16 |
730,18 |
2,20 |
2,44 |
2,54 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260 |
23.290 |
23.630 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.