|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/1: Đa số ngoại tệ tăng giá

09:08 | 30/01/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, Vietcombank điều chỉnh tăng giá với nhiều đồng tiền tệ như euro, nhân dân tệ, bảng Anh, đô la Úc, won Hàn Quốc, đô la Canada…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 8h45 ngày 30/1, tỷ giá đồng đô la Mỹ đứng yên không đổi so với ghi nhận vào kết phiên tuần trước.

Vietcombank điều chỉnh tăng giá đối với đa số các đồng ngoại tệ đang giao dịch tại ngân hàng này, có thể kể đến như: Đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, bảng Anh, euro, won Hàn Quốc, đô la Singapore, baht Thái…

Yen Nhật là ngoại tệ duy nhất giảm giá tại Vietcombank trong sáng nay.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) có giá mua vào - bán ra tại VCB là 23.260 VND/USD - 23.630 VND/USD, không đổi so với cuối tuần trước.

Tỷ giá euro (EUR) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 24.859,01 EUR/VND - 26.250,99 EUR/VND, tăng nhẹ 1,46 - 1,52 đồng so với trước.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.337,12 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.545,44 VND/GBP, tương ứng tăng 66,94 - 69,78 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại mỗi chiều mua vào là 3.388,96 VND/CNY, tăng 1,44 đồng - ở chiều bán ra là 3.534 VND/CNY, tăng nhẹ 1,50 đồng so với phiên sáng thứ Bảy.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 175,51 VND/JPY, giảm 0,20 đồng - tại chiều bán ra là 185,81 VND/JPY, giảm 0,21 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,51 VND/KRW - ở chiều bán ra là 20,12 VND/KRW, lần lượt tăng 0,08 - 0,10 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo mỗi chiều mua - bán lần lượt là 16.272,35 VND/AUD - 16.966,22 VND/AUD, ghi nhận tăng thêm 43,51 - 45,36 đồng so với cuối tuần trước.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 632,84 VND/THB - ở chiều bán ra là 730,18 VND/THB, quay đầu tăng 2,20 - 2,54 đồng ở mỗi chiều.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.272,35

16.436,71

16.966,22

43,51

43,95

45,36

Đô la Canada

CAD

17.194,72

17.368,40

17.927,92

51,15

51,67

53,32

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.842,42

25.093,35

25.901,72

40,23

40,63

41,92

Nhân dân tệ

CNY

3.388,96

3.423,20

3.534,00

1,44

1,46

1,50

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.367,60

3.497,01

-

0,75

0,78

Euro

EUR

24.859,01

25.110,11

26.250,99

1,46

1,47

1,52

Bảng Anh

GBP

28.337,12

28.623,35

29.545,44

66,94

67,62

69,78

Đô la Hồng Kông

HKD

2.921,09

2.950,59

3.045,65

1,69

1,71

1,77

Rupee Ấn Độ

INR

-

287,12

298,64

-

0,39

0,41

Yen Nhật

JPY

175,51

177,29

185,81

-0,20

-0,19

-0,21

Won Hàn Quốc

KRW

16,51

18,35

20,12

0,08

0,09

0,10

Dinar Kuwait

KWD

-

76.731,78

79.809,73

-

82,98

86,25

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.486,25

5.606,63

-

3,63

3,71

Krone Na Uy

NOK

-

2.331,78

2.431,10

-

6,02

6,28

Rúp Nga

RUB

-

326,03

360,97

-

3,90

4,32

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.234,87

6.484,97

-

3,16

3,28

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.231,71

2.326,76

-

0,69

0,72

Đô la Singapore

SGD

17.435,90

17.612,02

18.179,38

36,62

36,98

38,16

Baht Thái

THB

632,84

703,16

730,18

2,20

2,44

2,54

Đô la Mỹ

USD

23.260

23.290

23.630

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai