Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/1: Giảm giá hầu hết các ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h05 ngày 31/1, Vietcombank điều chỉnh tăng giá với duy nhất đồng nhân dân tệ.
Trong khi đó hàng loạt ngoại tệ khác ghi nhận có giá mua - bán giảm so với phiên sáng hôm qua. Có thể kể đến như: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, bảng Anh, đô la Canada, USD, yen Nhật, won Hàn Quốc, rúp Nga, đô la Singapore, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/2: Bảng Anh, nhân dân tệ tiếp tục giảm 01/02/2023 - 09:37
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 10 đồng ở hai chiều giao dịch, theo đó giá mua vào - bán ra lần lượt là 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở mỗi chiều mua - bán giảm 62,33 - 65,78 đồng so với hôm qua, ghi nhận lần lượt là 24.796,68 EUR/VND - 26.185,21 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.230,70 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.434,52 VND/GBP, quay đầu giảm 106,42 - 110,92 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào tăng 14,42 đồng lên mức 3.403,38 VND/CNY - ở chiều bán ra tăng 15,05 đồng lên mức 3.549,05 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 174,96 VND/JPY - tại chiều bán ra là 185,23 VND/JPY, tương ứng giảm 0,55 - 0,58 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,47 VND/KRW, giảm 0,04 đồng - ở chiều bán ra là 20,07 VND/KRW, giảm 0,05 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm mạnh 173,82 - 181,20 đồng so với hôm qua. Giá mua - bán đô la Úc ghi nhận trong sáng nay là 16.098,53 VND/AUD - 16.785,02 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 632,11 VND/THB, giảm nhẹ 0,73 đồng - ở chiều bán ra là 729,33 VND/THB, giảm 0,85 đồng so với phiên sáng qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.098,53 |
16.261,15 |
16.785,02 |
-173,82 |
-175,56 |
-181,20 |
Đô la Canada |
CAD |
17.072,24 |
17.244,69 |
17.800,25 |
-122,48 |
-123,71 |
-127,67 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.711,19 |
24.960,80 |
25.764,93 |
-131,23 |
-132,55 |
-136,79 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.403,38 |
3.437,76 |
3.549,05 |
14,42 |
14,56 |
15,05 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.358,93 |
3.488,01 |
- |
-8,67 |
-9,00 |
Euro |
EUR |
24.796,68 |
25.047,15 |
26.185,21 |
-62,33 |
-62,96 |
-65,78 |
Bảng Anh |
GBP |
28.230,70 |
28.515,86 |
29.434,52 |
-106,42 |
-107,49 |
-110,92 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.916,47 |
2.945,93 |
3.040,84 |
-4,62 |
-4,66 |
-4,81 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,84 |
298,35 |
- |
-0,28 |
-0,29 |
Yen Nhật |
JPY |
174,96 |
176,73 |
185,23 |
-0,55 |
-0,56 |
-0,58 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,47 |
18,31 |
20,07 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.591,00 |
79.663,42 |
- |
-140,78 |
-146,31 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.471,23 |
5.591,29 |
- |
-15,02 |
-15,34 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.303,74 |
2.401,86 |
- |
-28,04 |
-29,24 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
319,23 |
353,44 |
- |
-6,80 |
-7,53 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.229,22 |
6.479,10 |
- |
-5,65 |
-5,87 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.209,84 |
2.303,96 |
- |
-21,87 |
-22,80 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.390,54 |
17.566,20 |
18.132,11 |
-45,36 |
-45,82 |
-47,27 |
Baht Thái |
THB |
632,11 |
702,34 |
729,33 |
-0,73 |
-0,82 |
-0,85 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250 |
23.280 |
23.620 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.