Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/2: Bảng Anh, nhân dân tệ tiếp tục giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h20 ngày 1/2, tỷ giá đô la Mỹ đứng giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch sáng nay.
Một số ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá so với hôm qua gồm có: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, dô la Canada, krone Đan Mạch, euro, yen Nhật, đô la Singapore…
Mặt khác cũng có những đồng tiền tệ có giá mua - bán giảm trong phiên giao dịch sáng nay như: Nhân dân tệ, bảng Anh, won Hàn Quốc, rúp Nga, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/2: Đồng loạt tăng giá tại các ngân hàng 02/02/2023 - 10:22
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ nguyên hai chiều mua - bán ở mức 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá nhẹ 18,28 - 19,30 đồng trong sáng nay, theo đó giá mua - bán ghi nhận lần lượt là 24.814,96 EUR/VND - 26.204,51 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.116,46 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.315,41 VND/GBP, theo đà giảm thêm 114,24 - 119,11 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.400,36 VND/CNY, giảm 3,02 đồng - ở chiều bán ra là 3.545,90 VND/CNY, giảm 3,15 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được niêm yết ở mỗi chiều mua vào - bán ra là 175,34 VND/JPY - 185,62 VND/JPY, tăng giá thêm 0,38 - 0,39 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,46 VND/KRW - ở chiều bán ra là 20,06 VND/KRW, đồng thời giảm nhẹ 0,01 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 16.109,96 VND/AUD - 16.796,93 VND/AUD, tương ứng tăng nhẹ 11,43 - 11,91 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 631,14 VND/THB - ở chiều bán ra là 728,22 VND/THB, giảm nhẹ 0,97 - 1,11 đồng so với phiên sáng qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ
|
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua |
Bán
|
Mua |
Bán
|
||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Úc | AUD | 16.109,96 | 16.272,69 | 16.796,93 | 11,43 | 11,54 | 11,91 |
Đô la Canada | CAD | 17.178,76 | 17.352,28 | 17.911,31 | 106,52 | 107,59 | 111,06 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 24.937,70 | 25.189,59 | 26.001,10 | 226,51 | 228,79 | 236,17 |
Nhân dân tệ | CNY | 3.400,36 | 3.434,71 | 3.545,90 | -3,02 | -3,05 | -3,15 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.360,99 | 3.490,15 | - | 2,06 | 2,14 |
Euro | EUR | 24.814,96 | 25.065,61 | 26.204,51 | 18,28 | 18,46 | 19,30 |
Bảng Anh | GBP | 28.116,46 | 28.400,46 | 29.315,41 | -114,24 | -115,40 | -119,11 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2.915,13 | 2.944,58 | 3.039,44 | -1,34 | -1,35 | -1,40 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 286,07 | 297,55 | - | -0,77 | -0,80 |
Yen Nhật | JPY | 175,34 | 177,11 | 185,62 | 0,38 | 0,38 | 0,39 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16,46 | 18,29 | 20,06 | -0,01 | -0,02 | -0,01 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 76.616,10 | 79.689,53 | - | 25,10 | 26,11 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 5.441,71 | 5.561,12 | - | -29,52 | -30,17 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.302,29 | 2.400,35 | - | -1,45 | -1,51 |
Rúp Nga | RUB | - | 316,20 | 350,08 | - | -3,03 | -3,36 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6.230,88 | 6.480,83 | - | 1,66 | 1,73 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.200,92 | 2.294,67 | - | -8,92 | -9,29 |
Đô la Singapore | SGD | 17.398,48 | 17.574,22 | 18.140,40 | 7,94 | 8,02 | 8,29 |
Baht Thái | THB | 631,14 | 701,27 | 728,22 | -0,97 | -1,07 | -1,11 |
Đô la Mỹ | USD | 23.250 | 23.280 | 23.620 | 0 | 0 | 0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.