Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/2: Đồng loạt tăng giá tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 2/2 vẫn theo đà tăng giá mạnh tại tất cả các ngân hàng được khảo sát. Trong đó mức tăng giá cao nhất ghi nhận được là 2,45 đồng và mức tăng ít nhất là 1,81 đồng so với hôm qua.
Eximbank tiếp tục có giá mua vào yen Nhật cao nhất trong các ngân hàng ở mức 180,07 VND/JPY. Bên cạnh đó ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất ở mức 184,66 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
177,65 |
179,44 |
188,07 |
2,31 |
2,33 |
2,45 |
Agribank |
179,62 |
179,84 |
187,30 |
2,07 |
2,08 |
2,14 |
Vietinbank |
178,96 |
178,96 |
186,91 |
1,97 |
1,97 |
1,97 |
BIDV |
178,54 |
179,62 |
187,92 |
1,81 |
1,83 |
1,94 |
Techcombank |
175,49 |
178,73 |
187,86 |
1,89 |
1,9 |
1,89 |
NCB |
179,27 |
180,47 |
185,94 |
2,11 |
2,11 |
2,11 |
Eximbank |
180,07 |
180,61 |
184,66 |
2 |
2,01 |
2,21 |
Sacombank |
179,84 |
180,84 |
185,42 |
1,99 |
1,99 |
1,99 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/2: Quay đầu giảm mạnh tại các ngân hàng 03/02/2023 - 10:01
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) trong phiên giao dịch sáng nay có giá tăng mạnh so với hôm qua, với mức chênh lệch giá dao động trong khoảng 213 - 244 đồng.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 16.515 VND/AUD. Đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 16.953 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.327,01 |
16.491,93 |
17.023,24 |
217,05 |
219,24 |
226,31 |
Agribank |
16.395 |
16.461 |
17.075 |
236 |
237 |
241 |
Vietinbank |
16.490 |
16.590 |
17.140 |
216 |
216 |
216 |
BIDV |
16.394 |
16.493 |
17.013 |
218 |
219 |
219 |
Techcombank |
16.223 |
16.491 |
17.114 |
219 |
221 |
213 |
NCB |
16.423 |
16.523 |
17.136 |
221 |
221 |
227 |
Eximbank |
16.515 |
16.565 |
16.953 |
224 |
225 |
244 |
Sacombank |
16.454 |
16.554 |
17.062 |
225 |
225 |
225 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời ghi nhận tăng giá trên thị trường trong sáng nay với mức tăng cao nhất ghi nhận tại 8 ngân hàng là 214,40 đồng.
Hôm nay Sacombank có giá mua vào bảng Anh cao nhất trong các ngân hàng ở mức 28.718 VND/GBP. Bên cạnh đó ngân hàng này cũng đang bán ra với giá thấp nhất là 29.333 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.322,09 |
28.608,17 |
29.529,81 |
205,63 |
207,71 |
214,40 |
Agribank |
28.535 |
28.707 |
29.430 |
196 |
197 |
199 |
Vietinbank |
28.643 |
28.693 |
29.653 |
171 |
171 |
171 |
BIDV |
28.417 |
28.589 |
29.524 |
161 |
162 |
171 |
Techcombank |
28.249 |
28.615 |
29.539 |
155 |
155 |
155 |
NCB |
28.699 |
28.819 |
29.489 |
197 |
197 |
193 |
Eximbank |
28.659 |
28.745 |
29.390 |
184 |
185 |
214 |
Sacombank |
28.718 |
28.818 |
29.333 |
157 |
157 |
164 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không giao dịch bằng tiền mặt. Còn ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì giá ổn định.
VietinBank tiếp tục là ngân hàng mua vào won Hàn Quốc với giá cao nhất là 17,44 VND/KRW. Trong khi Techcombank bán ra won Hàn Quốc với giá thấp nhất là 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,64 |
18,48 |
20,27 |
0,18 |
0,19 |
0,21 |
Agribank |
- |
18,36 |
20,19 |
- |
0,19 |
-0,77 |
Vietinbank |
17,44 |
18,24 |
21,04 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
BIDV |
17,24 |
19,05 |
20,2 |
0,2 |
0,22 |
0,23 |
Techcombank |
0 |
- |
19 |
- |
- |
- |
NCB |
15,45 |
17,45 |
21,47 |
0,24 |
0,24 |
0,21 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.407,12 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất tiếp tục thuộc về ngân hàng Techcombank ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.407,12 |
3.441,54 |
3.552,94 |
6,76 |
6,83 |
7,04 |
Vietinbank |
- |
3.452 |
3.562 |
- |
18 |
18 |
BIDV |
- |
3.421 |
3.537 |
- |
6 |
7 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.420 |
3.542 |
- |
7 |
10 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.250 - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 25.185,09 - 26.595,37 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.525,23 - 18.272,55 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.215,00 - 17.949,09 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 633,46 - 730,89 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.