|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 2/2: Đa số ngoại tệ tăng giá

09:26 | 02/02/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay tại Vietcombank, đa số đồng tiền tệ có giá mua - bán tăng so với hôm qua, ví dụ như bảng Anh, đô la Úc, euro, nhân dân tệ, yen Nhật…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 2/2, tỷ giá đô la Mỹ vẫn tiếp tục được giữ ổn định trong phiên giao dịch sáng nay. Đô la Hồng Kông là đồng tiền tệ duy nhất có giá giảm tại Vietcombank trong sáng nay.

Trong khi đó tất cả các đồng tiền tệ khác có giá mua - bán tăng so với ghi nhận vào sáng hôm qua, có thể kể đến như: Yen Nhật, won Hàn Quốc, euro, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc, đô la Canada, đô la Singapore…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục không đổi trong sáng nay, ghi nhận ở mức 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng giá mạnh trong khoảng 370,13 - 390,86 đồng, theo đó giá mua - bán tương ứng ở mỗi chiều là 25.185,09 EUR/VND - 26.595,37 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.322,09 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.529,81 VND/GBP, đảo chiều tăng 205,63 - 214,40 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.407,12 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.552,94 VND/CNY, tăng 6,76 - 7,04 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào tăng 2,31 đồng lên mức 177,65 VND/JPY - ở chiều bán ra tăng thêm 2,45 đồng lên mức 188,07 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,64 VND/KRW, tăng 0,18 đồng - ở chiều bán ra là 20,27 VND/KRW, tăng 0,21 đồng so với sáng qua.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán là 16.327,01 VND/AUD - 17.023,24 VND/AUD, tiếp tục tăng mạnh 217,05 - 226,31 đồng trong phiên sáng nay.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 633,46 VND/THB, tăng 2,32 đồng - ở chiều bán ra là 730,89 VND/THB, tăng 2,67 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

16.327,01

16.491,93

17.023,24

217,05

219,24

226,31

Đô la Canada

CAD

17.215,00

17.388,88

17.949,09

36,24

36,60

37,78

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.221,17

25.475,93

26.296,67

283,47

286,34

295,57

Nhân dân tệ

CNY

3.407,12

3.441,54

3.552,94

6,76

6,83

7,04

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.410,90

3.541,98

-

49,91

51,83

Euro

EUR

25.185,09

25.439,49

26.595,37

370,13

373,88

390,86

Bảng Anh

GBP

28.322,09

28.608,17

29.529,81

205,63

207,71

214,40

Đô la Hồng Kông

HKD

2.914,73

2.944,17

3.039,02

-0,40

-0,41

-0,42

Rupee Ấn Độ

INR

-

286,10

297,58

-

0,03

0,03

Yen Nhật

JPY

177,65

179,44

188,07

2,31

2,33

2,45

Won Hàn Quốc

KRW

16,64

18,48

20,27

0,18

0,19

0,21

Dinar Kuwait

KWD

-

76.716,65

79.794,11

-

100,55

104,58

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.490,66

5.611,14

-

48,95

50,02

Krone Na Uy

NOK

-

2.328,56

2.427,75

-

26,27

27,40

Rúp Nga

RUB

-

319,66

353,92

-

3,46

3,84

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.231,54

6.481,52

-

0,66

0,69

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.231,35

2.326,39

-

30,43

31,72

Đô la Singapore

SGD

17.525,23

17.702,26

18.272,55

126,75

128,04

132,15

Baht Thái

THB

633,46

703,84

730,89

2,32

2,57

2,67

Đô la Mỹ

USD

23.250

23.280

23.620

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai