Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 2/2: Đa số ngoại tệ tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 2/2, tỷ giá đô la Mỹ vẫn tiếp tục được giữ ổn định trong phiên giao dịch sáng nay. Đô la Hồng Kông là đồng tiền tệ duy nhất có giá giảm tại Vietcombank trong sáng nay.
Trong khi đó tất cả các đồng tiền tệ khác có giá mua - bán tăng so với ghi nhận vào sáng hôm qua, có thể kể đến như: Yen Nhật, won Hàn Quốc, euro, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc, đô la Canada, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/2: Nhiều ngoại tệ giảm mạnh 03/02/2023 - 09:31
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục không đổi trong sáng nay, ghi nhận ở mức 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá mạnh trong khoảng 370,13 - 390,86 đồng, theo đó giá mua - bán tương ứng ở mỗi chiều là 25.185,09 EUR/VND - 26.595,37 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.322,09 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.529,81 VND/GBP, đảo chiều tăng 205,63 - 214,40 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.407,12 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.552,94 VND/CNY, tăng 6,76 - 7,04 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào tăng 2,31 đồng lên mức 177,65 VND/JPY - ở chiều bán ra tăng thêm 2,45 đồng lên mức 188,07 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,64 VND/KRW, tăng 0,18 đồng - ở chiều bán ra là 20,27 VND/KRW, tăng 0,21 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán là 16.327,01 VND/AUD - 17.023,24 VND/AUD, tiếp tục tăng mạnh 217,05 - 226,31 đồng trong phiên sáng nay.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 633,46 VND/THB, tăng 2,32 đồng - ở chiều bán ra là 730,89 VND/THB, tăng 2,67 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.327,01 |
16.491,93 |
17.023,24 |
217,05 |
219,24 |
226,31 |
Đô la Canada |
CAD |
17.215,00 |
17.388,88 |
17.949,09 |
36,24 |
36,60 |
37,78 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.221,17 |
25.475,93 |
26.296,67 |
283,47 |
286,34 |
295,57 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.407,12 |
3.441,54 |
3.552,94 |
6,76 |
6,83 |
7,04 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.410,90 |
3.541,98 |
- |
49,91 |
51,83 |
Euro |
EUR |
25.185,09 |
25.439,49 |
26.595,37 |
370,13 |
373,88 |
390,86 |
Bảng Anh |
GBP |
28.322,09 |
28.608,17 |
29.529,81 |
205,63 |
207,71 |
214,40 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.914,73 |
2.944,17 |
3.039,02 |
-0,40 |
-0,41 |
-0,42 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,10 |
297,58 |
- |
0,03 |
0,03 |
Yen Nhật |
JPY |
177,65 |
179,44 |
188,07 |
2,31 |
2,33 |
2,45 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,64 |
18,48 |
20,27 |
0,18 |
0,19 |
0,21 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.716,65 |
79.794,11 |
- |
100,55 |
104,58 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.490,66 |
5.611,14 |
- |
48,95 |
50,02 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.328,56 |
2.427,75 |
- |
26,27 |
27,40 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
319,66 |
353,92 |
- |
3,46 |
3,84 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.231,54 |
6.481,52 |
- |
0,66 |
0,69 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.231,35 |
2.326,39 |
- |
30,43 |
31,72 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.525,23 |
17.702,26 |
18.272,55 |
126,75 |
128,04 |
132,15 |
Baht Thái |
THB |
633,46 |
703,84 |
730,89 |
2,32 |
2,57 |
2,67 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250 |
23.280 |
23.620 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.