Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/2: Bảng Anh giảm sâu, yen Nhật quay đầu tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 1/2 ghi nhận đồng loạt tăng giá tại cả 8 ngân hàng thương mại được khảo sát. So với hôm qua, giá mua - bán đồng nhân dân tệ tăng thêm 0,13 - 0,44 đồng.
Eximbank trở thành ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay ở mức 178,07 VND/JPY. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra thấp nhất ở mức 182,45 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
175,34 |
177,11 |
185,62 |
0,38 |
0,38 |
0,39 |
Agribank |
177,55 |
177,76 |
185,16 |
0,42 |
0,42 |
0,44 |
Vietinbank |
176,99 |
176,99 |
184,94 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
BIDV |
176,73 |
177,79 |
185,98 |
0,36 |
0,35 |
0,37 |
Techcombank |
173,6 |
176,83 |
185,97 |
0,23 |
0,23 |
0,24 |
NCB |
177,16 |
178,36 |
183,83 |
0,38 |
0,38 |
0,39 |
Eximbank |
178,07 |
178,60 |
182,45 |
0,41 |
0,41 |
0,42 |
Sacombank |
177,85 |
178,85 |
183,43 |
0,13 |
0,13 |
0,15 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/2: Đồng loạt tăng giá tại các ngân hàng 02/02/2023 - 10:22
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) dao động nhẹ theo nhiều hướng tại các ngân hàng. Ở hai chiều mua vào và bán ra cùng có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi.
Eximbank có giá mua vào đô la Úc cao nhất trong số các ngân hàng được khảo sát, niêm yết ở mức 16.291 VND/AUD. Bên cạnh đó ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất hôm nay ở mức 16.709 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.109,96 |
16.272,69 |
16.796,93 |
11,43 |
11,54 |
11,91 |
Agribank |
16.159 |
16.224 |
16.834 |
3 |
3 |
2 |
Vietinbank |
16.274 |
16.374 |
16.924 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16.176 |
16.274 |
16.794 |
4 |
5 |
10 |
Techcombank |
16.004 |
16.270 |
16.901 |
-12 |
-12 |
-4 |
NCB |
16.202 |
16.302 |
16.909 |
16 |
16 |
7 |
Eximbank |
16.291 |
16.340 |
16.709 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
16.229 |
16.329 |
16.837 |
-8 |
-8 |
-6 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn tiếp tục giảm giá tại các ngân hàng trong nước với mức giảm dao động trong khoảng 114,24 - 130 đồng.
Sacombank tiếp tục mua vào bảng Anh với giá cao nhất trong các ngân hàng ở mức 28.561 VND/GBP. Đồng thời nhà băng này cũng có giá thấp nhất ở chiều bán ra là 29.169 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.116,46 |
28.400,46 |
29.315,41 |
-114,24 |
-115,40 |
-119,11 |
Agribank |
28.339 |
28.510 |
29.231 |
-118 |
-119 |
-120 |
Vietinbank |
28.472 |
28.522 |
29.482 |
-116 |
-116 |
-116 |
BIDV |
28.256 |
28.427 |
29.353 |
-124 |
-125 |
-126 |
Techcombank |
28.094 |
28.460 |
29.384 |
-122 |
-122 |
-129 |
NCB |
28.502 |
28.622 |
29.296 |
-120 |
-120 |
-130 |
Eximbank |
28.475 |
28.560 |
29.176 |
-126 |
-127 |
-130 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) có xu hướng giảm giá tại đa số các ngân hàng được khảo sát. So với hôm qua giá won giảm 0,01 - 0,05 đồng.
VietinBank mua vào won Hàn Quốc với giá cao nhất là 17,24 VND/KRW. Trong khi đó Techcombank có giá bán ra won Hàn Quốc thấp nhất ở mức 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,46 |
18,29 |
20,06 |
-0,01 |
-0,02 |
-0,01 |
Agribank |
- |
18,17 |
20,96 |
- |
-0,03 |
-0,03 |
Vietinbank |
17,24 |
18,04 |
20,84 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
BIDV |
17,04 |
18,83 |
19,97 |
-0,03 |
-0,02 |
-0,03 |
Techcombank |
0 |
- |
19 |
- |
- |
- |
NCB |
15,21 |
17,21 |
21,26 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu giảm nhẹ trong sáng nay. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.400,36 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất vận ghi nhận được tại Techcombank ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.400,36 |
3.434,71 |
3.545,90 |
-3,02 |
-3,05 |
-3,15 |
Vietinbank |
- |
3.434 |
3.544 |
- |
3 |
3 |
BIDV |
- |
3.415 |
3.530 |
- |
-2 |
-3 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.413 |
3.532 |
- |
-5 |
-5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.250 - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.814,96 - 26.204,51 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.398,48 - 18.140,40 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.178,76 - 17.911,31 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 631,14 - 728,22 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.