Tỷ giá BIDV hôm nay 1/2: Tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 2/2
Vào lúc 9h20 sáng nay, tỷ giá BIDV biến động trái chiều với các đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, đồng bảng Anh, đồng đô la Hong Kong, đồng Bath Thái, đồng đô la New Zealand, đồng won Hàn Quốc và đồng Ringgit Malaysia giảm. Tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ còn lại tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h20 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở cùng mức 23.300 VND/USD và chiều bán ra là 23.600 VND/USD, không có biến động mới.
Tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt giảm 124 đồng và 125 đồng xuống mức 28.256 VND/GBP và 28.427 VND/GBP. Tỷ giá bán ra giảm 126 đồng xuống 29.353 VND/GBP.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 2.928 VND/HKD, mua chuyển khoản là 2.948 VND/HKD, chiều bán ra là 3.035 VND/HKD, lần lượt giảm 1 đồng, 2 đồng và 1 đồng.
Trong khi đó, sau khi tăng lần lượt 0,36 đồng, 0,35 đồng và 0,37 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra tương ứng là 176,730 VND/JPY, 177,790 VND/JPY và 185,980 VND/JPY.
Ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro tăng 11 đồng cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và tăng 19 đồng cho chiều bán ra lần lượt ở mức 24.993 VND/EUR, 25.061 VND/EUR và 26.206 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.037 VND/CHF và chiều bán ra là 25.992 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 674,36 VND/THB và chiều bán ra là 744,25 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 16.176 VND/AUD và chiều bán ra là 16.794 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.241 VND/CAD và chiều bán ra là 17.905 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.467 VND/SGD và chiều bán ra là 18.108 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.812 VND/NZD và chiều bán ra là 15.272 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,04 VND/KRW và chiều bán ra là 19,97 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 705,54 VND/TWD và chiều bán ra là 802,35 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.140,89 VND/MYR và chiều bán ra là 5.648,99 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 1/2/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.300 |
23.300 |
23.600 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
28.256 |
28.427 |
29.353 |
-124 |
-125 |
-126 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.928 |
2.948 |
3.035 |
-1 |
-2 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.037 |
25.188 |
25.992 |
219 |
221 |
227 |
JPY |
Yên Nhật |
176,730 |
177,790 |
185,980 |
0,36 |
0,35 |
0,37 |
THB |
Baht Thái Lan |
674,360 |
681,180 |
744,250 |
-2,06 |
-2,07 |
-2,27 |
AUD |
Dollar Australia |
16.176 |
16.274 |
16.794 |
4 |
5 |
10 |
CAD |
Dollar Canada |
17.241 |
17.345 |
17.905 |
107 |
108 |
111 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.467 |
17.573 |
18.108 |
2 |
3 |
3 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.812 |
14.902 |
15.272 |
-88 |
-88 |
-88 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,040 |
18,830 |
19,970 |
-0,03 |
-0,02 |
-0,03 |
EUR |
Euro |
24.993 |
25.061 |
26.206 |
11 |
11 |
19 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
705,540 |
- |
802,350 |
1,13 |
- |
1,28 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.140,890 |
- |
5.648,990 |
-22 |
- |
-25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.