Tỷ giá BIDV hôm nay 31/1: Đồng đô la Đài Loan ghi nhận tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 1/2
Trong sáng hôm nay ngày 31/1, tỷ giá BIDV các đồng ngoại tệ chủ yếu giảm. Trong khi đó, đồng đô la Đài Loan được điều chỉnh tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.300 VND/USD, 23.300 VND/USD và 23.600 VND/USD, cùng giảm 20 đồng.
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 28.380 VND/GBP (giảm 80 đồng), mua chuyển khoản là 28.552 VND/GBP (giảm 80 đồng) và chiều bán ra là 29.479 VND/GBP (giảm 89 đồng).
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV cùng giảm 5 đồng xuống mức 2.929 VND/HKD cho chiều mua tiền mặt, 2.950 VND/HKD cho chiều mua chuyển khoản và 3.036 VND/HKD cho chiều bán ra.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 176,37 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,44 VND/JPY và chiều bán ra là 185,61 VND/JPY, giảm lần lượt 0,21 đồng, 0,20 đồng và 0,23 đồng
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.982 VND/EUR, mua chuyển khoản là 25.050 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 26.187 VND/EUR sau khi giảm lần lượt 51 đồng, 51 đồng và 60 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 24.818 - 25.765 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Baht Thái Lan lần lượt là 676,42 - 746,52 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 16.172 - 16.784 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 17.134 - 17.794 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.349 - 17.981 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.900 - 15.360 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17,07 - 20 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 704,41 - 801,07 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 5.163,26 - 5.674,28 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 31/1/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.300 | 23.300 | 23.600 | -20 | -20 | -20 |
GBP | Bảng Anh | 28.380 | 28.552 | 29.479 | -80 | -80 | -89 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.929 | 2.950 | 3.036 | -5 | -5 | -5 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.818 | 24.967 | 25.765 | -104 | -106 | -108 |
JPY | Yên Nhật | 176,370 | 177,440 | 185,610 | -0,21 | -0,20 | -0,23 |
THB | Baht Thái Lan | 676,420 | 683,250 | 746,520 | -0,79 | -0,80 | -0,63 |
AUD | Dollar Australia | 16.172 | 16.269 | 16.784 | -167 | -169 | -174 |
CAD | Dollar Canada | 17.134 | 17.237 | 17.794 | -115 | -116 | -119 |
SGD | Dollar Singapore | 17.465 | 17.570 | 18.105 | -32 | -32 | -33 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.900 | 14.990 | 15.360 | -66 | -66 | -68 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17,070 | 18,850 | 20,000 | 0,00 | - | -0,03 |
EUR | Euro | 24.982 | 25.050 | 26.187 | -51 | -51 | -60 |
TWD | Dollar Đài Loan | 704,410 | - | 801,070 | 3,28 | - | 3,75 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.163,260 | - | 5.674,280 | -17 | - | -21 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.