Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/2: Nhiều ngoại tệ giảm mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 3/2, tỷ giá USD vẫn tiếp tục được giữ ổn định ở hai chiều mua - bán. Vietcombank điều chỉnh tăng giá đối với đồng nhân dân tệ và riyal Ả Rập Xê Út đồng.
Mặt khác, hầu hết các ngoại tệ khác đều có giá giảm so với phiên giao dịch sáng qua, có thể kể đến như: Euro, bảng Anh, dô la Úc, đô la Canada, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/2: Giữ ổn định trong sáng cuối tuần 04/02/2023 - 09:32
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giữ ổn định trong sáng nay, ghi nhận ở mức 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm mạnh 292,45 - 308,83 đồng sau khi tăng mạnh vào sáng qua. Giá mua - bán euro trong sáng nay hạ xuống còn 24.892,64 EUR/VND - 26.286,54 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ giảm mạnh 424,97 - 443,09 đồng trong phiên giao dịch sáng nay. Giá bảng Anh ở chiều mua vào - bán ra lần lượt là 27.897,12 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.086,72 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.413,05 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.559,12 VND/CNY, tiếp đà tăng thêm 5,93 - 6,18 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 177,36 VND/JPY - ở chiều bán ra là 187,76 VND/JPY, giảm lần lượt 0,29 - 0,31 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,54 VND/KRW, giảm 0,10 đồng - ở chiều bán ra là 20,16 VND/KRW, giảm 0,11 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán là 16.153,37 VND/AUD - 16.842,19 VND/AUD, đảo chiều giảm 173,64 - 181,05 đồng trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá baht Thái (THB) được Vietcombank niêm yết ở mỗi chiều mua - bán là 627,89 VND/THB - 724,47 VND/THB, quay đầu giảm 5,57 - 6,42 đồng ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.153,37 |
16.316,53 |
16.842,19 |
-173,64 |
-175,40 |
-181,05 |
Đô la Canada |
CAD |
17.155,55 |
17.328,84 |
17.887,10 |
-59,45 |
-60,04 |
-61,99 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.014,13 |
25.266,79 |
26.080,79 |
-207,04 |
-209,14 |
-215,88 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.413,05 |
3.447,52 |
3.559,12 |
5,93 |
5,98 |
6,18 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.370,49 |
3.500,02 |
- |
-40,41 |
-41,96 |
Euro |
EUR |
24.892,64 |
25.144,08 |
26.286,54 |
-292,45 |
-295,41 |
-308,83 |
Bảng Anh |
GBP |
27.897,12 |
28.178,91 |
29.086,72 |
-424,97 |
-429,26 |
-443,09 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.913,65 |
2.943,08 |
3.037,89 |
-1,08 |
-1,09 |
-1,13 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,02 |
296,45 |
- |
-1,08 |
-1,13 |
Yen Nhật |
JPY |
177,36 |
179,15 |
187,76 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,31 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,54 |
18,38 |
20,16 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.641,21 |
79.715,65 |
- |
-75,44 |
-78,46 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.455,79 |
5.575,51 |
- |
-34,87 |
-35,63 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.285,99 |
2.383,36 |
- |
-42,57 |
-44,39 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
318,55 |
352,68 |
- |
-1,11 |
-1,24 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.231,71 |
6.481,69 |
- |
0,17 |
0,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.212,63 |
2.306,87 |
- |
-18,72 |
-19,52 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.436,98 |
17.613,11 |
18.180,54 |
-88,25 |
-89,15 |
-92,01 |
Baht Thái |
THB |
627,89 |
697,66 |
724,47 |
-5,57 |
-6,18 |
-6,42 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250 |
23.280 |
23.620 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.