Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/1: Tiếp tục tăng/giảm không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 30/1 ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng không điều chỉnh giá mua so với cuối tuần trước. Còn tại chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên không đổi.
Sacombank tiếp tục có giá mua vào yen Nhật cao nhất trong sáng nay ở mức 178,21 VND/JPY. Còn ở chiều bán ra Eximbank đang có giá bán ra thấp nhất ở mức 182,48 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
175,51 |
177,29 |
185,81 |
-0,2 |
-0,19 |
-0,21 |
Agribank |
177,36 |
177,57 |
184,95 |
-0,49 |
-0,49 |
-0,51 |
Vietinbank |
176,9 |
176,9 |
184,85 |
-0,53 |
0,22 |
-1,38 |
BIDV |
176,58 |
177,64 |
185,84 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,09 |
Techcombank |
173,33 |
176,56 |
185,7 |
-0,53 |
-0,53 |
-0,67 |
NCB |
177,03 |
178,23 |
183,58 |
-0,56 |
-0,56 |
-0,58 |
Eximbank |
177,94 |
178,47 |
182,48 |
0,02 |
0,02 |
-0,05 |
Sacombank |
178,21 |
179,21 |
183,8 |
0 |
0 |
0 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/1: Đô la Úc, bảng Anh giảm giá 31/01/2023 - 10:28
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động trái chiều trong phiên sáng đầu tuần. Theo đó ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi. Trong khi ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào AUD cao nhất trong các ngân hàng ở mức 16.460 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất hôm nay ở mức 16.896 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.272,35 |
16.436,71 |
16.966,22 |
43,51 |
43,95 |
45,36 |
Agribank |
16.324 |
16.390 |
17.003 |
-11 |
-11 |
-10 |
Vietinbank |
16.432 |
16.532 |
17.082 |
-18 |
159 |
9 |
BIDV |
16.339 |
16.438 |
16.958 |
34 |
35 |
38 |
Techcombank |
16.158 |
16.425 |
17.053 |
19 |
19 |
13 |
NCB |
16.357 |
16.457 |
17.061 |
-21 |
-21 |
-21 |
Eximbank |
16.460 |
16.509 |
16.896 |
21 |
21 |
14 |
Sacombank |
16.398 |
16.498 |
17.010 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên không đổi. Còn tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá bán giữ nguyên.
Sacombank có giá mua vào bảng Anh cao nhất hôm nay ở mức 28.764 VND/GBP. Đồng thời ở chiều bán ra ngân hàng này cũng có giá thấp nhất là 29.383 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.337,12 |
28.623,35 |
29.545,44 |
66,94 |
67,62 |
69,78 |
Agribank |
28.538 |
28.710 |
29.433 |
-31 |
-31 |
-32 |
Vietinbank |
28.687 |
28.737 |
29.697 |
4 |
187 |
-23 |
BIDV |
28.460 |
28.632 |
29.568 |
38 |
38 |
43 |
Techcombank |
28.293 |
28.659 |
29.585 |
-16 |
-17 |
-40 |
NCB |
28.714 |
28.834 |
29.503 |
-44 |
-44 |
-52 |
Eximbank |
28.695 |
28.781 |
29.426 |
84 |
84 |
72 |
Sacombank |
28.764 |
28.864 |
29.383 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào hôm nay có 3 ngân hàng tăng giá và 1 giảm giá so với kết phiên tuần trước. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên không đổi.
VietinBank tiếp tục là ngân hàng có giá mua vào won cao nhất trong các ngân hàng ở mức 17,3 VND/KRW. Trong khi đó Techcombank bán ra won Hàn Quốc với giá thấp nhất ở mức 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,51 |
18,35 |
20,12 |
0,08 |
0,09 |
0,1 |
Agribank |
- |
18,21 |
21,01 |
- |
-0,02 |
-0,02 |
Vietinbank |
17,3 |
18,1 |
20,9 |
0,04 |
1,02 |
0,02 |
BIDV |
17,07 |
18,85 |
20,03 |
0,08 |
- |
0,12 |
Techcombank |
0 |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
15,25 |
17,25 |
21,11 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp tục tăng giá nhẹ trong sáng nay. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.388,96 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất thuộc về Techcombank với giá 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.388,96 |
3.423,20 |
3.534,00 |
1,44 |
1,46 |
1,50 |
Vietinbank |
- |
3.438 |
3.548 |
- |
49 |
19 |
BIDV |
- |
3.402 |
3.518 |
- |
1 |
2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.397 |
3.518 |
- |
-1 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.260 - 23.630 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.859,01 - 26.250,99 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.435,90 - 18.179,38 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.194,72 - 17.927,92 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 632,84 - 730,18 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.