Tỷ giá VietinBank hôm nay 30/1: Biến động trái chiều trong phiên giao dịch đầu tuần
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 31/1
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (30/1) tăng - giảm trái chiều khi mua và bán. Cụ thể, tỷ giá 3 ngoại tệ tăng và 9 ngoại tệ biến động trái chiều.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (30/1), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng mạnh ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 25.115 VND/EUR sau khi tăng 455 đồng và bán ra là 26.225 VND/EUR sau khi tăng 275 đồng. Tỷ giá mua vào tiền mặt ở mức 25.090 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh biến động trái chiều khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 28.716 VND/GBP - tăng 166 đồng và bán ra là 29.676 VND/GBP - giảm 44 đồng. Cùng lúc, tỷ giá mua vào tiền mặt được niêm yết ở mức 28.666 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la HongKong tăng - giảm không đồng nhất ở tất cả chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở mức 2.936 VND/HKD - chiều mua vào chuyển khoản sau khi tăng 58 đồng và 3.071 VND/HKD - chiều bán ra sau khi giảm 2 đồng. Tỷ giá mua vào tiền mặt là 2.921 VND/HKD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật tăng 0,21 đồng khi mua vào chuyển khoản và giảm 1,39 đồng khi bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 176,89 VND/JPY - ngang với tỷ giá mua vào tiền mặt và bán ra còn 184,84 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt là 17,28 VND/KRW, chuyển khoản là 18,08 VND/KRW (tăng 1 đồng) và chiều bán ra là 20,92 VND/KRW (không đổi so với phiên giao dịch cuối tuần trước).
So với phiên giao dịch cuối tuần trước, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.271 VND/USD, 23.291 VND/USD (tăng 31 đồng) và 23.631 VND/USD (giảm 49 đồng).
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.997 - 25.902 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.416 - 17.066 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.365 - 18.015 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.032 - 15.402 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.410 - 18.110 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 662,59 - 730,59 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 30/1/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.416 |
16.516 |
17.066 |
- |
-7 |
143 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.365 |
17.465 |
18.015 |
- |
133 |
-17 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
24.997 |
25.102 |
25.902 |
- |
113 |
-37 |
|
Euro (EUR) |
25.090 |
25.115 |
26.225 |
- |
455 |
275 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.666 |
28.716 |
29.676 |
- |
166 |
-44 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.921 |
2.936 |
3.071 |
- |
58 |
-2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
176,89 |
176,89 |
184,84 |
- |
0,2 |
-1,4 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
17,28 |
18,08 |
20,88 |
- |
1 |
0 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
15.032 |
15.115 |
15.402 |
- |
124 |
1 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.410 |
17.510 |
18.110 |
- |
183 |
-17 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
662,59 |
706,93 |
730,59 |
- |
4,4 |
0,0 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.271 |
23.291 |
23.631 |
- |
31 |
-49 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.