Tỷ giá VietinBank hôm nay 26/1: Hầu hết tăng ở hai chiều mua và bán
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (26/1) hầu hết tăng khi mua và bán. Cụ thể, tỷ giá 7 ngoại tệ tăng, 2 ngoại tệ giảm và 3 ngoại tệ đi ngang.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (26/1), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank tăng 48 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 24.764 VND/EUR và bán ra là 26.054 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh quay đầu tăng 169 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua vào chuyển khoản lên mức 28.550 VND/GBP và bán ra lên mức 29.720 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tăng 1,26 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản đạt mức 177,44 VND/JPY và bán ra là 186,99 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong không đổi so với hôm qua. Theo đó, tỷ giá duy trì ở mức 2.876 VND/HKD - chiều mua vào chuyển khoản và 3.071 VND/HKD - chiều bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào chuyển khoản và bán ra ở mức 17,04 VND/KRW và 20,84 VND/KRW, không đổi ở hai chiều giao dịch.
Cùng lúc, tỷ giá USD không đổi so với phiên giao dịch hôm qua. Hiện, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 23.250 VND/USD và tỷ giá bán ra là 23.670 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.072 - 26.022 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.375 - 17.075 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.211 - 17.911 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.957 - 15.367 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.325 - 18.125 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 703,45 - 731,45 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 26/1/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
- |
16.375 |
17.075 |
- |
34 |
34 |
|
Dollar Canada (CAD) |
- |
17.211 |
17.911 |
- |
-53 |
-53 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
- |
25.072 |
26.022 |
- |
127 |
127 |
|
Euro (EUR) |
- |
24.764 |
26.054 |
- |
48 |
48 |
|
Bảng Anh (GBP) |
- |
28.550 |
29.720 |
- |
169 |
169 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
- |
2.876 |
3.071 |
- |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
- |
177,44 |
186,99 |
- |
1,26 |
1,26 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
- |
17,04 |
20,84 |
- |
0 |
0 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
- |
14.957 |
15.367 |
- |
-16 |
-16 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
- |
17.325 |
18.125 |
- |
80 |
80 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
- |
703,45 |
731,45 |
- |
0,6 |
0,6 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
- |
23.250 |
23.670 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.