Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/1: Euro, yen Nhật tăng ở hai chiều giao dịch
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (25/1) hầu hết giảm khi mua và bán. Cụ thể, tỷ giá 3 ngoại tệ tăng, 7 ngoại tệ giảm và 2 ngoại tệ đi ngang.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (25/1), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank quay đầu tăng 32 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 24.716 VND/EUR và bán ra là 26.006 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm 138 đồng ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 28.381 VND/GBP và bán ra là 29.551 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tăng 0,04 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản về mức 176,18 VND/JPY và bán ra còn 185,73 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào chuyển khoản và bán ra ở mức 17,04 VND/KRW và 20,84 VND/KRW sau khi cùng giảm tiếp 0,04 đồng ở hai chiều giao dịch.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong giữ nguyên không đổi ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá duy trì ở mức 2.876 VND/HKD - chiều mua vào chuyển khoản và 3.071 VND/HKD - chiều bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá USD không đổi so với phiên giao dịch hôm qua. Cụ thể, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 23.250 VND/USD và tỷ giá bán ra là 23.670 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.945 - 25.895 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.341 - 17.041 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.264 - 17.964 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.973 - 15.383 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.245 - 18.045 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 702,9 - 730,9 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 25/1/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
- |
16.341 |
17.041 |
- |
113 |
113 |
|
Dollar Canada (CAD) |
- |
17.264 |
17.964 |
- |
-4 |
-4 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
- |
24.945 |
25.895 |
- |
-25 |
-25 |
|
Euro (EUR) |
- |
24.716 |
26.006 |
- |
32 |
32 |
|
Bảng Anh (GBP) |
- |
28.381 |
29.551 |
- |
-138 |
-138 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
- |
2.876 |
3.071 |
- |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
- |
176,18 |
185,73 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
- |
17,04 |
20,84 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
- |
14.973 |
15.383 |
- |
-32 |
-32 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
- |
17.245 |
18.045 |
- |
-9 |
-9 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
- |
702,90 |
730,90 |
- |
-1,2 |
-1,2 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
- |
23.250 |
23.670 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.