Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/1: Biến động trái chiều trong phiên cuối tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 28/1 biến động trái chiều trên thị trường ngân hàng. Ở chiều mua vào hiện có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có giá không đổi. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
Sacombank có giá mua vào yen Nhật cao nhất trong các ngân hàng ghi nhận ở mức 178,21 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất ở mức 182,53 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
175,71 |
177,48 |
186,02 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Agribank |
177,85 |
178,06 |
185,46 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
177,43 |
176,68 |
186,23 |
0 |
-0,75 |
0,85 |
BIDV |
176,65 |
177,72 |
185,93 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,47 |
Techcombank |
173,86 |
177,09 |
186,37 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,12 |
NCB |
177,59 |
178,79 |
184,16 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
177,92 |
178,45 |
182,53 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,35 |
Sacombank |
178,21 |
179,21 |
183,8 |
0,01 |
0,01 |
-0,16 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/1: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 29/01/2023 - 07:00
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào hiện có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá. Mặt khác ở chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ ổn định như cũ.
Vietinbank là ngân hàng có giá mua vào AUD cao nhất ghi nhận ở mức 16.450 VND/AUD. Trong khi Eximbank lại là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất hôm nay là 16.882 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.228,84 |
16.392,76 |
16.920,86 |
-50,19 |
-50,71 |
-52,35 |
Agribank |
16.335 |
16.401 |
17.013 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16.450 |
16.373 |
17.073 |
0 |
-177 |
-27 |
BIDV |
16.305 |
16.403 |
16.920 |
-48 |
-49 |
-57 |
Techcombank |
16.139 |
16.406 |
17.040 |
-35 |
-35 |
-32 |
NCB |
16.378 |
16.478 |
17.082 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
16.439 |
16.488 |
16.882 |
-23 |
-23 |
-24 |
Sacombank |
16.398 |
16.498 |
17.010 |
13 |
13 |
-1 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận ở chiều mua vào hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá. Còn ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào cao nhất ở mức 28.764 VND/GBP. Ở chiều bán ra Eximbank đang có giá bán ra thấp nhất là 29.354 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.270,18 |
28.555,73 |
29.475,66 |
-97,60 |
-98,60 |
-101,80 |
Agribank |
28.569 |
28.741 |
29.465 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.683 |
28.550 |
29.720 |
0 |
-183 |
27 |
BIDV |
28.422 |
28.594 |
29.525 |
-69 |
-69 |
-86 |
Techcombank |
28.309 |
28.676 |
29.625 |
10 |
10 |
16 |
NCB |
28.758 |
28.878 |
29.555 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
28.611 |
28.697 |
29.354 |
-82 |
-82 |
-83 |
Sacombank |
28.764 |
28.864 |
29.383 |
-23 |
-23 |
-44 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào hôm nay có 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên như khảo sát vào sáng qua. Mặt khác tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
VietinBank là ngân hàng có giá mua vào won cao nhất ở mức 17,26 VND/KRW. Techcombank là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,43 |
18,26 |
20,02 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,09 |
Agribank |
- |
18,23 |
21,03 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
17,26 |
17,08 |
20,88 |
0 |
-0,98 |
0,02 |
BIDV |
16,99 |
- |
19,91 |
-0,11 |
- |
-0,12 |
Techcombank |
0 |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
15,29 |
17,29 |
21,12 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ so với hôm qua. Ở chiều bán ra nhân dân tệ có 2 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.387,52 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ tại Techcombank vẫn đang ở mức thấp nhất trong các ngân hàng là 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.387,52 |
3.421,74 |
3.532,50 |
1,45 |
1,46 |
1,50 |
Vietinbank |
- |
3.389 |
3.529 |
- |
-27 |
3 |
BIDV |
- |
3.401 |
3.516 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.398 |
3.521 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.260 - 23.630 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.857,55 - 26.249,47 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.399,28 - 18.141,22 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.143,57 - 17.874,60 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 630,64 - 727,64 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.