Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/1: Euro, bảng Anh, đô la Úc tăng giá mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 27/1, đồng USD tăng giảm trái chiều so với trước kỳ nghỉ lễ.
Có 6 đồng ngoại tệ có giá giảm so với trước, bao gồm: Franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, yen Nhật, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út.
Trong khi đó tỷ giá của một số ngoại tệ khác được điều chỉnh tăng trong phiên giao dịch đầu năm mới, có thể kể đến như: Đô la Úc, đô la Canada, krone Đan Mạch, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia, krone Na Uy, đô la Singapore, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/1: Euro, bảng Anh quay đầu giảm 28/01/2023 - 09:02
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm nhẹ 10 đồng ở chiều mua vào nhưng lại tăng 10 đồng ở chiều bán ra, theo đó giá mua - bán USD ghi nhận được là 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh 246,76 - 260,58 đồng ở hai chiều mua - bán. Theo đó giá giao dịch tương ứng là 24.897,21 EUR/VND - 26.291,37 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 28.367,78 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.577,46 VND/GBP, tăng mạnh 201,06 - 209,64 đồng so với kết phiên trước đó.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm giá mạnh 18,83 - 19,63 đồng trong sáng nay. Giá giao dịch theo hai chiều mua - bán ghi nhận được là 3.386,07 VND/CNY - 3.531 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 175,76 VND/JPY - tại chiều bán ra là 186,07 VND/JPY, giảm mạnh 1,93 - 2,04 đồng so với trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,50 VND/KRW tăng 0,15 đồng - ở chiều bán ra là 20,11 VND/KRW, tăng 0,19 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) bất ngờ tăng rất mạnh thêm 491,22 - 512,17 đồng ở mỗi chiều mua - bán, nâng giá AUD lên mức 16.279,03 VND/AUD - 16.973,21 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) tương ứng ở mỗi chiều mua - bán là 632,11 VND/THB - 729,33 VND/THB, tăng 5,36 - 6,18 đồng trong phiên giao dịch sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.279,03 |
16.443,47 |
16.973,21 |
491,22 |
496,19 |
512,17 |
Đô la Canada |
CAD |
17.163,28 |
17.336,65 |
17.895,16 |
245,23 |
247,71 |
255,68 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.856,33 |
25.107,40 |
25.916,26 |
-92,26 |
-93,19 |
-96,20 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.386,07 |
3.420,28 |
3.531,00 |
-18,83 |
-19,01 |
-19,63 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.372,91 |
3.502,53 |
- |
34,69 |
36,02 |
Euro |
EUR |
24.897,21 |
25.148,70 |
26.291,37 |
246,76 |
249,25 |
260,58 |
Bảng Anh |
GBP |
28.367,78 |
28.654,33 |
29.577,46 |
201,06 |
203,09 |
209,64 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.919,12 |
2.948,60 |
3.043,60 |
-1,64 |
-1,66 |
-1,71 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
287,20 |
298,72 |
- |
0,08 |
0,08 |
Yen Nhật |
JPY |
175,76 |
177,53 |
186,07 |
-1,93 |
-1,95 |
-2,04 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,50 |
18,34 |
20,11 |
0,15 |
0,17 |
0,19 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.641,21 |
79.715,65 |
- |
25,11 |
26,12 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.484,17 |
5.604,51 |
- |
111,77 |
114,22 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.330,69 |
2.429,96 |
- |
21,46 |
22,37 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
321,09 |
355,49 |
- |
-3,50 |
-3,88 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.229,38 |
6.479,27 |
- |
-1,33 |
-1,38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.239,18 |
2.334,55 |
- |
19,18 |
19,99 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.436,98 |
17.613,11 |
18.180,54 |
134,66 |
136,02 |
140,40 |
Baht Thái |
THB |
632,11 |
702,34 |
729,33 |
5,36 |
5,95 |
6,18 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250 |
23.280 |
23.620 |
-10 |
-10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.