Tỷ giá BIDV hôm nay 19/1: Các đồng ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (19/1) cho thấy các đồng tiền đang điều chỉnh trái chiều. Trong đó, tỷ giá BIDV đồng Bath Thái, đô la Úc, đô la Canada, won Hàn Quốc và đô la Đài Loan ghi nhận giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.295 VND/USD, 23.295 VND/USD và 23.595 VND/USD, cùng tăng 10 đồng.
Ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 134 đồng ở chiều mua tiền mặt, tăng 135 đồng ở chiều mua chuyển khoản và tăng 137 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 28.301 VND/GBP, 28.472 VND/GBP và 29.397 VND/GBP.
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 2.933 VND/HKD, tỷ giá bán ra là 3.040 VND/HKD - cùng tăng 1 đồng. Trong khi đó, tỷ giá mua chuyển khoản ổn định ở mức 2.953 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt tăng 0,67 đồng, 0,67 đồng và 0,72 đồng lên mức 178,83 VND/JPY và 179,91 VND/JPY và 188,23 VND/JPY.
Tỷ giá euro cho chiều mua tiền mặt ở mức 24.839 VND/EUR - tăng 27 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản ở mức 24,906 VND/EUR - tăng 27 đồng và tỷ giá bán ra ở mức 26.036 VND/EUR - tăng 20 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.042 - 25.990 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 670,75 - 740,04 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.863 - 16.464 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.976 - 17.626 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.367 - 18.000 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.814 - 15.272 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16,95 - 19,86 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 698,21 - 793,48 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 5.071,47 - 5.571,98 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 19/1/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.295 | 23.295 | 23.595 | 10 | 10 | 10 |
GBP | Bảng Anh | 28.301 | 28.472 | 29.397 | 134 | 135 | 137 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.933 | 2.953 | 3.040 | 1 | 0 | 1 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.042 | 25.194 | 25.990 | 179 | 180 | 186 |
JPY | Yên Nhật | 178,830 | 179,910 | 188,230 | 0,67 | 0,67 | 0,72 |
THB | Baht Thái Lan | 670,750 | 677,530 | 740,040 | -0,73 | -0,73 | -1,03 |
AUD | Dollar Australia | 15.863 | 15.959 | 16.464 | -154 | -154 | -165 |
CAD | Dollar Canada | 16.976 | 17.078 | 17.626 | -138 | -139 | -147 |
SGD | Dollar Singapore | 17.367 | 17.472 | 18.000 | 8 | 8 | 8 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.814 | 14.903 | 15.272 | 9 | 8 | 4 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,950 | 18,730 | 19,860 | -0,01 | -0,01 | -0,01 |
EUR | Euro | 24.839 | 24.906 | 26.036 | 27 | 27 | 20 |
TWD | Dollar Đài Loan | 698,210 | - | 793,480 | -0,64 | - | -1,26 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.071,470 | - | 5.571,980 | 10 | - | 13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h10. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.