|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 19/1: USD, euro tăng giá nhẹ

08:42 | 19/01/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, đồng USD, euro, nhân dân tệ, yen Nhật cùng tăng giá trong sáng nay. Trong khi đó đô la Úc, đô la Canada, won Hàn Quốc lại ghi nhận giảm giá.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 8h20 ngày 19/1, các đồng USD, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Singapore… tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay.

Mặt khác, ghi nhận có một số đồng tiền tệ giảm giá mua - bán tại Vietcombank như: Đô la Úc, đô la Canada, won Hàn Quốc, rúp Nga, baht Thái…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở chiều mua vào là 23.260 VND/USD - ở chiều bán ra là 23.610 VND/USD, nhích nhẹ thêm 10 đồng ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá euro (EUR) ở hai chiều mua - bán tương ứng là 24.650,45 EUR/VND - 26.030,79 EUR/VND, tăng nhẹ 15,09 - 15,91 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) được Vietcombank mua vào với giá 28.166,72 VND/GBP - bán ra với giá 29.367,82 VND/GBP. So với hôm qua giá mua - bán đồng tiền tệ này đã tăng thêm 135,34 - 141,09 đồng.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đảo chiều tăng mạnh trở lại 15,17 - 15,82 đồng sau khi liên tục giảm sâu vào trước đó. Giá mua vào - bán ra nhân dân tệ lần lượt là 3.404,90 VND/CNY - 3.550,63 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 177,69 VND/JPY, tăng 0,66 đồng - tại chiều bán ra là 188,11 VND/JPY, tăng 0,69 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,35 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,92 VND/KRW, cùng giảm 0,04 đồng tại cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.787,81 VND/AUD - ở chiều bán ra là 16.461,04 VND/AUD, đảo chiều giảm 164,54 - 171,57 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở hai chiều mua - bán lần lượt là 626,75 VND/THB - 723,15 VND/THB, giảm nhẹ 0,87 - 1,01 đồng trong phiên giao dịch sáng nay.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.787,81

15.947,28

16.461,04

-164,54

-166,21

-171,57

Đô la Canada

CAD

16.918,05

17.088,94

17.639,48

-140,54

-141,96

-146,54

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.948,59

25.200,59

26.012,46

181,00

182,82

188,69

Nhân dân tệ

CNY

3.404,90

3.439,29

3.550,63

15,17

15,32

15,82

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.338,22

3.466,51

-

1,13

1,17

Euro

EUR

24.650,45

24.899,45

26.030,79

15,09

15,24

15,91

Bảng Anh

GBP

28.166,72

28.451,24

29.367,82

135,34

136,72

141,09

Đô la Hồng Kông

HKD

2.920,76

2.950,26

3.045,31

0,54

0,54

0,56

Rupee Ấn Độ

INR

-

287,12

298,64

-

0,79

0,82

Yen Nhật

JPY

177,69

179,48

188,11

0,66

0,66

0,69

Won Hàn Quốc

KRW

16,35

18,17

19,92

-0,04

-0,04

-0,04

Dinar Kuwait

KWD

-

76.616,10

79.689,53

-

57,79

60,05

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.372,40

5.490,29

-

13,46

13,75

Krone Na Uy

NOK

-

2.309,23

2.407,59

-

-17,92

-18,68

Rúp Nga

RUB

-

324,59

359,37

-

-1,05

-1,16

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.230,71

6.480,65

-

6,97

7,24

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.220,00

2.314,56

-

16,47

17,17

Đô la Singapore

SGD

17.302,32

17.477,09

18.040,14

7,38

7,46

7,69

Baht Thái

THB

626,75

696,39

723,15

-0,87

-0,97

-1,01

Đô la Mỹ

USD

23.260

23.290

23.610

10

10

10

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai