Tỷ giá BIDV hôm nay 6/2: Các đồng ngoại tệ chủ yếu giảm trong phiên đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 6/2, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ chủ yếu ghi nhận xu hướng giảm. Trong đó, đồng USD, đô la Hong Kong và đồng Ringgit Malaysia được điều chỉnh tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h30, tỷ giá USD được ghi nhận ở mức 23.320 VND/USD (mua tiền mặt), 23.320 VND/USD (mua chuyển khoản) và 23.620 VND/USD (chiều bán ra), cùng tăng 20 đồng.
Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra cùng tăng 3 đồng lên mức tương ứng là 2.928 VND/HKD, 2.949 VND/HKD và 3.035 VND/HKD.
Trong khi đó, chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 27.660 VND/GBP, mua chuyển khoản là 27.827 VND/GBP và chiều bán ra là 28.733 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận giảm lần lượt 383 đồng, 385 đồng và 398 đồng.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay giảm 4,79 đồng xuống mức 173,75 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, giảm 4,82 đồng xuống 174,80 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản và giảm thêm 5,06 đồng xuống mức 182,86 VND/JPY.
Tỷ giá euro ghi nhận giảm 234 đồng cho chiều mua tiền mặt ở mức 24.838 VND/EUR và giảm 235 đồng cho chiều mua chuyển khoản xuống mức 24.905 VND/EUR. Tỷ giá chiều bán ra giảm 246 đồng xuống mức 26.042 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 24.780 - 25.728 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 661,47 - 729,56 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 15.880 - 16.482 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 17.118 - 17.777 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.328 - 17.963 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.562 - 15.015 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 16,86 - 19,75 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 708,41 - 805,07 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 5.155,56 - 5.663,07 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 6/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.320 | 23.320 | 23.620 | 20 | 20 | 20 |
GBP | Bảng Anh | 27.660 | 27.827 | 28.733 | -383 | -385 | -398 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.928 | 2.949 | 3.035 | 3 | 3 | 3 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.780 | 24.930 | 25.728 | -323 | -324 | -333 |
JPY | Yên Nhật | 173,750 | 174,800 | 182,860 | -4,79 | -4,82 | -5,06 |
THB | Baht Thái Lan | 661,470 | 668,150 | 729,560 | -11,05 | -11,17 | -12,43 |
AUD | Dollar Australia | 15.880 | 15.976 | 16.482 | -333 | -335 | -343 |
CAD | Dollar Canada | 17.118 | 17.221 | 17.777 | -90 | -91 | -90 |
SGD | Dollar Singapore | 17.328 | 17.432 | 17.963 | -166 | -167 | -172 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.562 | 14.650 | 15.015 | -352 | -354 | -360 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,860 | 18,620 | 19,750 | -0,21 | - | -0,26 |
EUR | Euro | 24.838 | 24.905 | 26.042 | -234 | -235 | -246 |
TWD | Dollar Đài Loan | 708,410 | - | 805,070 | -4,92 | - | -6,14 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.155,560 | - | 5.663,070 | 16 | - | 17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.