|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/2: Nhiều ngoại tệ đồng loạt giảm mạnh

09:17 | 06/02/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay tại Vietcombank, giá giao dịch của các đồng bảng Anh, euro, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, bath Thái… ghi nhận giảm mạnh so với cuối tuần trước.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 8h50 ngày 6/2, tỷ giá USD và riyal Ả Rập Xê Út được giữ nguyên không đổi trong phiên giao dịch sáng nay.

Có hai ngoại tệ tăng giá mua - bán tại Vietcombank gồm có rúp Nga và dinar Kuwait.

Trong khi đó nhiều đồng tiền tệ khác được điều chỉnh giảm giá so với kết phiên tuần trước, bao gồm: Yen Nhật, won Hàn Quốc, bảng Anh, duro, nhân dân tệ, đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) liên tục giữ nguyên trong nhiều ngày ở mức 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD (mua vào - bán ra).

Tỷ giá euro (EUR) ở hai chiều mua - bán giảm mạnh xuống còn 24.639,03 EUR/VND - 26.018,73 EUR/VND, tương ứng giảm 253,61 - 267,81 đồng so với cuối tuần trước.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ giảm mạnh 408,97 - 426,41 đồng so với cuối tuần trước. Giá mua - bán bảng Anh giảm xuống còn 27.488,15 VND/GBP - 28.660,31 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ghi nhận ở mức 3.390,67 VND/CNY (mua vào) - 3.535,79 VND/CNY (bán ra), giảm mạnh 22,38 - 23,33 đồng trong phiên giao dịch sáng nay.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) bất ngờ giảm mạnh 4,93 - 5,21 đồng so với cuối tuần trước. Theo đó giá ở chiều mua vào là 172,43 VND/JPY - ở chiều bán ra là 182,55 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,26 VND/KRW, giảm 0,28 đồng - ở chiều bán ra là 19,82 VND/KRW, giảm 0,34 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán là 15.787,81 VND/AUD - 16.461,04 VND/AUD, giảm mạnh 365,56 - 381,15 đồng so với trước.

Tỷ giá baht Thái (THB) cùng được điều chỉnh giảm mạnh trong sáng nay, mức giảm trong khoảng 11,03 -12,73 đồng. Theo đó giá mua - bán bath Thái tương ứng là 616,86 VND/THB - 711,74 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.787,81

15.947,28

16.461,04

-365,56

-369,25

-381,15

Đô la Canada

CAD

17.042,96

17.215,11

17.769,72

-112,59

-113,73

-117,38

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.649,88

24.898,87

25.701,02

-364,25

-367,92

-379,77

Nhân dân tệ

CNY

3.390,67

3.424,92

3.535,79

-22,38

-22,60

-23,33

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.334,98

3.463,15

-

-35,51

-36,87

Euro

EUR

24.639,03

24.887,91

26.018,73

-253,61

-256,17

-267,81

Bảng Anh

GBP

27.488,15

27.765,80

28.660,31

-408,97

-413,11

-426,41

Đô la Hồng Kông

HKD

2.912,05

2.941,47

3.036,23

-1,60

-1,61

-1,66

Rupee Ấn Độ

INR

-

284,45

295,86

-

-0,57

-0,59

Yen Nhật

JPY

172,43

174,18

182,55

-4,93

-4,97

-5,21

Won Hàn Quốc

KRW

16,26

18,07

19,82

-0,28

-0,31

-0,34

Dinar Kuwait

KWD

-

76.716,65

79.794,11

-

75,44

78,46

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.450,66

5.570,27

-

-5,13

-5,24

Krone Na Uy

NOK

-

2.245,35

2.340,99

-

-40,64

-42,37

Rúp Nga

RUB

-

323,16

357,79

-

4,61

5,11

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.231,71

6.481,69

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.176,25

2.268,95

-

-36,38

-37,92

Đô la Singapore

SGD

17.230,57

17.404,62

17.965,33

-206,41

-208,49

-215,21

Baht Thái

THB

616,86

685,40

711,74

-11,03

-12,26

-12,73

Đô la Mỹ

USD

23.250

23.280

23.620

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai