Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/2: Nhiều ngoại tệ đồng loạt giảm mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h50 ngày 6/2, tỷ giá USD và riyal Ả Rập Xê Út được giữ nguyên không đổi trong phiên giao dịch sáng nay.
Có hai ngoại tệ tăng giá mua - bán tại Vietcombank gồm có rúp Nga và dinar Kuwait.
Trong khi đó nhiều đồng tiền tệ khác được điều chỉnh giảm giá so với kết phiên tuần trước, bao gồm: Yen Nhật, won Hàn Quốc, bảng Anh, duro, nhân dân tệ, đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/2: USD tăng giá, euro tiếp tục giảm 07/02/2023 - 09:30
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) liên tục giữ nguyên trong nhiều ngày ở mức 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD (mua vào - bán ra).
Tỷ giá euro (EUR) ở hai chiều mua - bán giảm mạnh xuống còn 24.639,03 EUR/VND - 26.018,73 EUR/VND, tương ứng giảm 253,61 - 267,81 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) bất ngờ giảm mạnh 408,97 - 426,41 đồng so với cuối tuần trước. Giá mua - bán bảng Anh giảm xuống còn 27.488,15 VND/GBP - 28.660,31 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ghi nhận ở mức 3.390,67 VND/CNY (mua vào) - 3.535,79 VND/CNY (bán ra), giảm mạnh 22,38 - 23,33 đồng trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) bất ngờ giảm mạnh 4,93 - 5,21 đồng so với cuối tuần trước. Theo đó giá ở chiều mua vào là 172,43 VND/JPY - ở chiều bán ra là 182,55 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,26 VND/KRW, giảm 0,28 đồng - ở chiều bán ra là 19,82 VND/KRW, giảm 0,34 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán là 15.787,81 VND/AUD - 16.461,04 VND/AUD, giảm mạnh 365,56 - 381,15 đồng so với trước.
Tỷ giá baht Thái (THB) cùng được điều chỉnh giảm mạnh trong sáng nay, mức giảm trong khoảng 11,03 -12,73 đồng. Theo đó giá mua - bán bath Thái tương ứng là 616,86 VND/THB - 711,74 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.787,81 |
15.947,28 |
16.461,04 |
-365,56 |
-369,25 |
-381,15 |
Đô la Canada |
CAD |
17.042,96 |
17.215,11 |
17.769,72 |
-112,59 |
-113,73 |
-117,38 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.649,88 |
24.898,87 |
25.701,02 |
-364,25 |
-367,92 |
-379,77 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.390,67 |
3.424,92 |
3.535,79 |
-22,38 |
-22,60 |
-23,33 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.334,98 |
3.463,15 |
- |
-35,51 |
-36,87 |
Euro |
EUR |
24.639,03 |
24.887,91 |
26.018,73 |
-253,61 |
-256,17 |
-267,81 |
Bảng Anh |
GBP |
27.488,15 |
27.765,80 |
28.660,31 |
-408,97 |
-413,11 |
-426,41 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.912,05 |
2.941,47 |
3.036,23 |
-1,60 |
-1,61 |
-1,66 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,45 |
295,86 |
- |
-0,57 |
-0,59 |
Yen Nhật |
JPY |
172,43 |
174,18 |
182,55 |
-4,93 |
-4,97 |
-5,21 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,26 |
18,07 |
19,82 |
-0,28 |
-0,31 |
-0,34 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.716,65 |
79.794,11 |
- |
75,44 |
78,46 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.450,66 |
5.570,27 |
- |
-5,13 |
-5,24 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.245,35 |
2.340,99 |
- |
-40,64 |
-42,37 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
323,16 |
357,79 |
- |
4,61 |
5,11 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.231,71 |
6.481,69 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.176,25 |
2.268,95 |
- |
-36,38 |
-37,92 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.230,57 |
17.404,62 |
17.965,33 |
-206,41 |
-208,49 |
-215,21 |
Baht Thái |
THB |
616,86 |
685,40 |
711,74 |
-11,03 |
-12,26 |
-12,73 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250 |
23.280 |
23.620 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.